Mã Bưu chính bưu điện Đồng Tháp, Zip/Postal Code Đồng Tháp 870000
Mã Bưu chính Bưu điện Đồng Tháp là 870000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Đồng Tháp chi tiết đầy đủ và chính xác nhất. Mã này dùng để ghi trong các mẫu đăng ký dịch vụ nước ngoài, khi đó ta ghi 870000 cho mã Zipcode tỉnh Đồng Tháp. Hoặc khi thư, bưu phẩm nước ngoài gửi về Việt Nam, ...
Mã Bưu chính Bưu điện Đồng Tháp là 870000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Đồng Tháp chi tiết đầy đủ và chính xác nhất. Mã này dùng để ghi trong các mẫu đăng ký dịch vụ nước ngoài, khi đó ta ghi 870000 cho mã Zipcode tỉnh Đồng Tháp. Hoặc khi thư, bưu phẩm nước ngoài gửi về Việt Nam, như Google Adsense thì tra mã Postal Code từng bưu điện trên địa bàn Đồng Tháp để điền.
Nên nhớ, mã bưu chính Đồng Tháp được Liên minh Bưu chính Quốc tế chấp nhận nên có thể áp dụng chung trên toàn thế giới. Chỉ cần tra mã bưu điện thì bạn có thể biết rõ địa chỉ của từng bưu cục trên địa bàn Đồng Tháp.
Mã bưu chính Đồng Tháp
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 870200 | Phường 6 | 3 | 1020 Phạm Hữu Lầu, P6, TP Cao Lãnh | 3881997 |
2 | 871000 | TP Cao Lãnh | 2 | Số 85 Nguyễn Huệ Phường 1 Thành Phố Cao Lãnh | 3851301 |
3 | 871111 | Phường 11 | 3 | Quốc lộ 30, P11, TP Cao Lãnh | 3892000 |
4 | 871400 | Tháp Mười | 2 | Số 36/4A Đường Số 1 Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười | 3824101 |
5 | 871520 | Trường Xuân | 3 | Xã Trường Xuân, Tháp Mười | 3954279 |
6 | 871560 | Đường Thét | 3 | Xã Mỹ Quý, Tháp Mười | 3956001 |
7 | 871700 | Tam Nông | 2 | Thị Trấn Tràm Chim Huyện Tam Nông | 3827401 |
8 | 871780 | Phú Hiệp | 3 | Xã Phú Hiệp,Tam Nông | 3995001 |
9 | 871830 | An Long | 3 | QL 30, An Long, Tam Nông | 3981101 |
10 | 871900 | Tân Hồng | 2 | Số 14 Đường Trần Hưng Đạo Thị Trấn Sa Rài Huyện Tân Hồng | 3830101 |
11 | 872010 | Giồng Găng | 3 | Xã Tân Phước, Tân Hồng | 3525001 |
12 | 872100 | Hồng Ngự | 2 | Đường Hùng Vương phường An Lạc Thị Trấn Hồng Ngự Huyện Hồng Ngự | 3837500 |
13 | 872220 | Thường Thới | 3 | Huyện Hồng Ngự | 3586807 |
14 | 872400 | Thanh Bình | 2 | Số 19 Đường Quốc lộ 30 ấp Tân Đông B Thị Trấn Thanh Bình | 3833001 |
15 | 872480 | An Phong | 3 | QL 30, An Phong, Thanh Bình | 3533001 |
16 | 872490 | Tân Quới | 3 | Xã Tân Quới, Thanh Bình | 3537001 |
17 | 872600 | Lấp Vò | 2 | Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1 Thị Trấn Lấp Vò Huyện Lấp Vò | 3845101 |
18 | 872640 | Tân Mỹ | 3 | Xã Tân Mỹ, Lấp Vò | 3660002 |
19 | 872730 | Vĩnh Thạnh | 3 | QL80, Vĩnh Thạnh Lấp Vò | 3670999 |
20 | 872800 | Lai Vung | 2 | Đường Quốc Lộ 80 Thị Trấn Lai Vung Huyện Lai Vung | 3848500 |
21 | 872890 | Tân Thành | 3 | QL54, Tân Thành Lai Vung | 3649338 |
22 | 873100 | Sadec | 2 | Số 90 Hùng Vương Phường 2, Thị Xã. Sadec | 3868789 |
23 | 873600 | Nàng Hai | 3 | Phường An Hòa, Sadec | 3761013 |
24 | 873800 | Châu Thành | 2 | Thị Trấn Cái Tàu Hạ Huyện Châu Thành | 3841002 |
25 | 873860 | Nha Mân | 3 | QL80, Tân Nhuận Đông, Châu Thành | 3620173 |
26 | 874000 | H.Cao Lãnh | 2 | Thị Trấn Mỹ Thọ Huyện Cao Lãnh | 3822111 |
27 | 874180 | Mỹ Long | 3 | QL 30, Mỹ Long, Huyện Cao Lãnh | 3910100 |
Mã bưu chính Đồng Tháp gồm 6 chữ số, tuân theo quy tắc sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Đồng Tháp là 87
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Zip Code là cách gọi ở Mỹ, trong khi thông lệ quốc tế gọi là mã Postal Code. Riêng Việt Nam thì gọi là mã bưu chính, hoặc mã bưu điện, mã thư tín đều được. Danh sách mã bưu chính Đồng Tháp trên đây sẽ giúp mọi người thuận tiện hơn trong việc gửi thư, bưu phẩm đặc biệt là từ nước ngoài về. Bạn lưu ý hãy tra cứu cẩn thận, tìm điểm bưu điện gần nhà mình nhất. Cho chắc chắn, bạn hãy gọi vào số điện thoại để nhờ nhân viên bưu điện tư vấn thêm.