Mã Bưu chính bưu điện Đồng Nai, Zip/Postal Code Đồng Nai 810000
Mã Bưu chính Bưu điện Đồng Nai là 810000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Đồng Nai mới nhất đầy đủ và chính xác. Không ít lần sử dụng các dịch vụ ở nước ngoài để xác nhận địa chỉ hoặc gửi thư từ, bưu phẩm về nước thì bạn được yêu cầu điền mã Postal Code của Đồng Nai. Nếu chỉ cần mã ...
Mã Bưu chính Bưu điện Đồng Nai là 810000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Đồng Nai mới nhất đầy đủ và chính xác. Không ít lần sử dụng các dịch vụ ở nước ngoài để xác nhận địa chỉ hoặc gửi thư từ, bưu phẩm về nước thì bạn được yêu cầu điền mã Postal Code của Đồng Nai. Nếu chỉ cần mã theo tỉnh thì ghi 810000, nhưng nếu gửi thư về, cần mã bưu chính bưu điện gần nhà mình thì bạn phải tra cứu cẩn thận hơn theo danh sách dưới đây nhé.
Mã bưu chính Đồng Nai
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 810000 | TT GD Biên hòa | 1 | Số 1 đường 30/4 Phường Trung Dũng TP Biên Hòa | 3946077 |
2 | 811080 | Quyết Thắng | 3 | 01 Đường Nguyễn Thái Học Phường Quyết Thắng TP Biên Hòa | 3847000 |
3 | 811430 | Tam Hiệp | 3 | KP 9 QL 15 Phường Tam Hiệp TP.Biên Hoà | 3813109 |
4 | 811820 | Hố Nai | 3 | KP 1 Tân Biên TP.Biên Hoà | 3881201 |
5 | 811880 | Tân Tiến | 3 | KP 6 Đường Đồng Khởi Phường Tân Tiến TP Biên Hòa | 3996733 |
6 | 811980 | Trảng Dài | 3 | KP 2 Đường Đồng Khởi Phường Trảng Dài TP.Biên Hoà | 3890600 |
7 | 812200 | Quang Vinh | 3 | 30D CMT8 Phường Quang Vinh TP Biên Hòa | 3840853 |
8 | 812610 | Chợ Đồn | 3 | KP 2 QL 1B Phường Bửu Hoà TP.Biên Hoà | 3859305 |
9 | 812630 | Hoá An | 3 | 28 Đường Nguyễn Ái Quốc Ấp Bình Hóa Xã Hoá An TP.Biên Hoà | 3954449 |
10 | 812660 | Tân Vạn | 3 | A2 Bùi Hữu Nghĩa Tân Vạn TP.Biên Hoà | 3850642 |
11 | 812690 | Khu Công nghiệp | 3 | Lô 1 đường 2A Phường An Bình TP.Biên Hoà | 3992200 |
12 | 812760 | Long Bình Tân | 3 | Quốc lộ 15 KP Bình Dương Phường Long Bình Tân TP.Biên Hoà | 3835366 |
13 | 813200 | BĐH Long Khánh | 2 | Đường Hùng Vương TX Long Khánh | 3877182 |
14 | 813560 | Xuân Tân | 3 | Khu 8 ấp Cẩm Tân xã Xuân Tân TX Long Khánh | 3721990 |
15 | 813700 | BĐ H. Thống Nhất | 2 | Xã Bàu Hàm 2 Huyện Thống Nhất Đồng Nai | 3762913 |
16 | 813740 | Gia Kiệm | 3 | ấp Võ Dõng Xã Gia Kiệm Huyện Thống Nhất | 3867003 |
17 | 813900 | BĐH Xuân Lộc | 2 | Thị trấn Gia Ray Huyện Xuân Lộc | 3871105 |
18 | 813920 | Xuân Tâm | 3 | Ấp 2 Xã Xuân Tâm H. Xuân Lộc | 3758002 |
19 | 813940 | Xuân Hưng | 3 | Ấp 2 Xã Xuân Hưng H. Xuân Lộc | 3873004 |
20 | 813970 | Xuân Trường 2 | 3 | Ấp Trung Tín Xã Xuân Trường H. Xuân Lộc | 3751003 |
21 | 814040 | Xuân Bắc | 3 | Ấp 4B Xã Xuân Bắc H. Xuân Lộc | 3874002 |
22 | 814080 | Bảo Hòa | 3 | Ấp Hoà Hợp Xã Bảo Hoà H. Xuân Lộc | 3714004 |
23 | 814200 | BĐH Định Quán | 2 | Ấp Hiệp Tâm 1 Thị Trấn Định quán Huyện Định Quán | 3851009 |
24 | 814390 | La Ngà | 3 | ấp 4 xã La Ngà Huyện Định quán | 3853005 |
25 | 814410 | Phú Túc | 3 | Ấp Đồn điền 2- xã Túc Trưng Huyện Định quán | 3639003 |
26 | 814470 | Phú Cường | 3 | Ấp Phú Tân xã Phú Cường Huyện Định quán | 3639002 |
27 | 814600 | BĐH Tân Phú | 2 | Khu 10 QL 20 Thị Trấn Tân Phú Huyện Tân Phú | 3856024 |
28 | 814790 | Phú Lập | 3 | ấp 2 xã Phú Lập H. Tân phú | 3791005 |
29 | 814830 | Phú Lâm | 3 | ấp Phương Lâm 2 xã Phú Lâm Huyện Tân phú | 3858015 |
30 | 814850 | Phú Bình | 3 | ấp Phú Tân xã Phú Bình H. Tân phú | 3858013 |
31 | 815000 | BĐH Vĩnh Cửu | 2 | KP 5 Thị Trấn Vĩnh an Huyện Vĩnh Cửu | 3861009 |
32 | 815070 | Vĩnh Tân | 3 | ấp 2 Xã Vĩnh Tân Huyện Vĩnh Cửu | 3861012 |
33 | 815110 | Thạnh Phú | 3 | ấp 3 Xã Thạnh Phú Huyện Vĩnh Cửu | 3865004 |
34 | 815300 | BĐH Long Thành | 2 | Tổ 2 Khu phước hải Thị Trấn Long Thành Huyện long Thành | 3844000 |
35 | 815460 | Tam Phước | 3 | Ấp Long Khánh 2 Xã Tam Phước Huyện Long thành | 3511001 |
36 | 815470 | Long Đức | 3 | Ấp Long Đức 1 Xã Tam Phước Huyện Long thành | 3528002 |
37 | 815650 | Phước Thái | 3 | Ấp 1B Xã Phước Thái Huyện Long Thành | 3841000 |
38 | 815800 | BĐH Nhơn Trạch | 2 | Ấp Xóm Hố Xã Phú Hội Huyện Nhơn Trạch | 3521299 |
39 | 815810 | Phước Thiền | 3 | Ấp Trầu Xã Phước Thiền Huyện Nhơn Trạch | 3848838 |
40 | 815860 | Đại Phước | 3 | Ấp Lý Lịch Xã Đại Phước Huyện Nhơn Trạch | 3581600 |
41 | 815920 | KCN Nhơn Trạch | 3 | ấp 4 Xã Hiệp Phước Huyện Nhơn Trạch | 3560020 |
42 | 816100 | BĐH Cẩm Mỹ | 2 | Quốc lộ 56 Ấp Suối Râm Xã Long giao Huyện Cẩm Mỹ | 3878737 |
43 | 816110 | Bảo Bình | 3 | ấp Tân Bảo Xã Bảo Bình Cẩm Mỹ | 3718350 |
44 | 816130 | Sông Ray | 3 | ấp Suối Nhát Xã Xuân Đông Huyện Cẩm Mỹ | 3712001 |
45 | 816400 | BĐH Trảng Bom | 2 | Khu phố 3 Thị TrấnTrảng Bom Huyện Trảng Bom | 3866303 |
46 | 816410 | Hố Nai 3 | 3 | Ấp Thanh Hoá Xã Hố Nai 3 Huyện Trảng Bom | 3869005 |
47 | 816430 | Sông Mây | 3 | Ấp Sông Mây, xã Bắc Sơn, Trảng Bom | 3967660 |
48 | 816440 | Bắc Sơn | 3 | Ấp Tân Thành Xã Bắc Sơn Huyện Trảng Bom | 3869003 |
49 | 816530 | Đông Hoà | 3 | Ấp Quảng Đà Xã Đông Hoà Huyện Trảng Bom | 3868171 |
Mã bưu chính Đồng Nai hay còn gọi mã bưu điện, mã thư tín là dãy số gồm 6 chữ số được Liên minh Bưu chính Quốc tế chấp nhận nên được sử dụng chung trên toàn thế giới. Dãy số này tuân thủ theo nguyên tắc như sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Đồng Nai là 81
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Nhiều bạn không phân biệt được mã Zip Code, Postal Code là như thế nào. Trên thực tế, cả 2 dãy số này dùng để xác định địa chỉ của một bưu điện, một tỉnh thành nào đó. Trong khi Zip Code được dùng ở Mỹ, còn Postal Code thì là cách gọi chung trên toàn thế giới. Ở Việt Nam gọi là mã bưu chính, mã bưu điện hoặc mã thư tín đều được, nhưng chúng ta ít dùng vì toàn gửi theo địa chỉ ghi trên thư mà thôi. Trên đây là danh sách mã bưu chính của tỉnh Đồng Nai, với mã chung của tỉnh là 81000.