Mã Bưu chính bưu điện Bắc Ninh, Zipcode Postalcode Bắc Ninh 220000
Tra cứu danh sách Mã bưu chính bưu điện tỉnh Bắc Ninh, tìm kiếm Zip Code hay Postal Code Bắc Ninh đầy đủ với các bưu cục huyện, xã và thành phố. Chúng ta đều biết, mã bưu chính của Bắc Ninh là 220000, nhưng nếu điền con số này khi gửi bưu phẩm thì có thể sẽ khó đến địa chỉ bạn muốn. Thay vào đó, ...
Tra cứu danh sách Mã bưu chính bưu điện tỉnh Bắc Ninh, tìm kiếm Zip Code hay Postal Code Bắc Ninh đầy đủ với các bưu cục huyện, xã và thành phố. Chúng ta đều biết, mã bưu chính của Bắc Ninh là 220000, nhưng nếu điền con số này khi gửi bưu phẩm thì có thể sẽ khó đến địa chỉ bạn muốn. Thay vào đó, người nhận sẽ phải tra cứu Zip Code của bưu cục gần nhà mình nhất, thường thì cấp quận huyện, phường xã.
Mã bưu điện tỉnh Bắc Ninh gồm 6 chữ số nằm trong dãi 22xxxx, trong đó 220000 là bưu cục tổng của Bắc Ninh. Nếu dịch vụ trên mạng Internet yêu cầu ghi Zip Code hay Postal Code Bắc Ninh thì bạn chỉ cần điền 220000, còn nếu gửi bưu phẩm thì bạn phải tra cứu danh sách dưới đây.
Mã Bưu chính bưu điện Bắc Ninh
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 220000 | Bắc Ninh | 1 | Số 413 Ngô Gia Tự Tiền An | 3 821 560 |
2 | 221240 | Lý Thái Tổ | 3 | 16 Lý TháI Tổ Bắc Ninh | 3 827030 |
3 | 221400 | Yên Phong | 2 | TT Chờ Huyện Yên Phong | 3 860 011 |
4 | 221470 | Vạn An | 3 | Trung Tâm Giao Dịch KTVC Thành phố Bắc Ninh | 3861068 |
5 | 221800 | Tiên Du | 2 | Số 1 Lý Thường Kiệt TT Lim Huyện Tiên Du | 3 837 110 |
6 | 221860 | Chợ Và | 3 | Trung Tâm Giao Dịch KTVC Thành phố Bắc Ninh | 3830863 |
7 | 221940 | KCN Tiên Sơn | 3 | KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, Tiên Du | 3 714090 |
8 | 222100 | Từ Sơn | 2 | Khu đất mới, Thị Xã Từ Sơn | 3 831 604 |
9 | 222120 | Trần Phú | 3 | Phường Trần Phú TX Từ Sơn | 3 743444 |
10 | 222260 | Đình Bảng | 3 | Xã Đình Bảng Từ Sơn | 3 840002 |
11 | 222400 | Thuận Thành | 2 | TT Hồ, Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh | 3 865 280 |
12 | 222413 | Phố Hồ | 3 | Phố Hồ Thuận Thành | 3775500 |
13 | 222540 | Chợ Dâu | 3 | Xã Thanh Khương Thuận Thành | 3 798200 |
14 | 222570 | Trạm Lộ | 3 | Xã Trạm Lộ Thuận Thành | 3 866836 |
15 | 222800 | Quế Võ | 2 | TT Phố Mới,Quế Võ | 3 863 233 |
16 | 222918 | KCN Quế Võ | 3 | Giang liễu Xã phương liễu Huyện Quế Võ | 3617330 |
17 | 222930 | Nội Doi | 3 | Xã Đại Xuân Quế Võ | 3 863249 |
18 | 223200 | Gia Bình | 2 | TT Đông Bình Gia Bình | 3 556 083 |
19 | 223350 | Chợ Núi | 3 | Thôn Bảo Tháp Đông Cứu Gia Bình | 3 556168 |
20 | 223360 | Chợ Ngụ | 3 | Phố Ngụ Nhân Thắng Gia Bình | 3 878999 |
21 | 223500 | Lương Tài | 2 | TT Thứa Huyện Lương Tài | 3 867 020 |
22 | 223610 | Kên Vàng | 3 | Phố Kên Vàng Lương Tài | 3 868020 |
Nhiều bạn cũng không biết Zip Code và Postal Code Bắc Ninh khác nhau như thế nào, cũng như mã bưu điện, bưu chính. Trên thực tế, mã bưu chính là con số dùng để xác định vị trí chính xác của các bưu cục trên toàn thế giới, được Liên minh Bưu chính Thế giới đưa ra và sử dụng chung thống nhất, không thay đổi. Dựa vào dãy số gồm 6 chữ số này thì người ta có thể xác định được ngay quốc gia, tỉnh thành phố, quận huyện và xã, tức địa chỉ của bưu điện đó. Mã bưu chính được cấu tạo như sau:
– 2 chữ số đầu tiên 22 là mã của tỉnh Bắc Ninh
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Mã bưu chính hay bưu điện đều là một và trong thông lệ quốc tế thì người ta gọi là Postal Code. Nhưng riêng ở Mỹ thì người ta gọi là Zip Code, nên bạn sẽ thấy thông tin này hơi khác nếu dùng các dịch vụ từ Mỹ. Trên đây là danh sách Mã Bưu chính bưu điện Bắc Ninh, Zipcode Postalcode Bắc Ninh để mọi người tiện tra cứu. Bạn tìm kiếm để điền cho đúng nhé.