Mã Bưu chính bưu điện Bạc Liêu, Zipcode Postalcode Bạc Liêu 960000
Tra cứu Mã Bưu chính bưu điện tỉnh Bạc Liêu, tìm mã Zipcode hay Postalcode các bưu cục tại Bạc Liêu với mã 960000. Đây là mã xác định vị trí và thông tin của từng bưu cục trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp thuận, áp dụng trên toàn thế giới, kể cả Việt Nam. Mọi ...
Tra cứu Mã Bưu chính bưu điện tỉnh Bạc Liêu, tìm mã Zipcode hay Postalcode các bưu cục tại Bạc Liêu với mã 960000. Đây là mã xác định vị trí và thông tin của từng bưu cục trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp thuận, áp dụng trên toàn thế giới, kể cả Việt Nam.
Mọi người dùng mã bưu chính Bạc Liêu để điền thông tin trên các dịch vụ quốc tế, đồng thời giúp cho việc chuyển phát, gửi thư từ, bưu phẩm từ nước ngoài về Việt Nam được thuận tiện. Bạn nên tra cứu các bưu cục gần nhà mình nhất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu để tránh những sai sót không đáng có. Theo quy định, mã bưu chính Bạc Liêu là 960000 với các tiêu chuẩn sau:
– 2 chữ số đầu tiên 96 là mã của tỉnh Bạc Liêu
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Zipcode Postalcode Bạc Liêu
STT |
Mã BC |
Tên Bưu cục |
BC cấp |
Địa chỉ |
Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 |
960000 |
Bạc Liêu |
1 |
20 Trần Phú Thị xã Bạc Liêu |
3953922 |
2 |
961250 |
Trà Kha |
3 |
Số 02 Võ Thị Sáu phường 8 TX Bạc Liêu |
3822166 |
3 |
961500 |
Vĩnh Lợi |
2 |
Ấp Nhà Việc xã Châu Thới huyện Vĩnh Lợi |
3735014 |
4 |
961580 |
Cầu Sập |
3 |
Ấp Phước Thạnh 1 xã Long Thạnh huyện Vĩnh Lợi |
3891601 |
5 |
961750 |
Vĩnh Hưng |
3 |
Ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
3890511 |
6 |
962100 |
Phước Long |
2 |
Ấp Long Thành thị trấn Phước Long huyện Phước Long |
3864241 |
7 |
962150 |
Phó Sinh |
3 |
Ấp Phước Thành, xã Phước Long, Phước Long |
3866615 |
8 |
962190 |
Trưởng Tòa |
3 |
Ấp Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thanh, Phước Long |
3869215 |
9 |
962220 |
Rọc Lá |
3 |
Ấp Mỹ Tường 1, xã Hưng Phú, Phước Long |
3870125 |
10 |
962240 |
Chủ Chí |
3 |
Ấp 2A xã Phong Thạnh Tây B, Phước Long |
3867115 |
11 |
962400 |
Hồng Dân |
2 |
Ấp Nội Ô thị trấn Ngan Dừa huyện Hồng Dân |
3876315 |
12 |
962600 |
Giá Rai |
2 |
Ấp 1 thị trấn Giá Rai huyện Giá Rai |
3850214 |
13 |
962610 |
Láng Tròn |
3 |
Ấp 2 xã Phong Thạnh Đông A huyện Giá Rai |
3852040 |
14 |
962720 |
Hộ Phòng |
3 |
Ấp 1 thị trấn Hộ Phòng huyện Giá Rai |
3850330 |
15 |
962800 |
Láng Trâm |
3 |
Ấp Xóm Mới xã Tân Thạnh huyện Giá Rai |
3853853 |
16 |
962900 |
Đông Hải |
2 |
Ấp 4 thị trấn Gành Hào huyện Đông Hải |
3844448 |
17 |
962920 |
Kinh Tư |
3 |
Ấp Diêm điền xã Điền hải Đônh Hải Bạc Liêu |
3840620 |
18 |
962970 |
Cây Giang |
3 |
Ấp Cây giang xã Long Điền Đông hải Bạc Liêu |
3657800 |
19 |
963200 |
Hoà Bình |
2 |
Ấp thị trấn A thị trấn Hoà Bình huyện Hoà Bình |
3880004 |
20 |
963390 |
Cầu Số 2 |
3 |
Ấp 15 xã Vĩnh Mỹ B huyện Hoà Bình |
3880012 |
Danh sách mã bưu chính các bưu điện Bạc Liêu giúp việc gửi thư từ chính xác hơn. Lưu ý với các dịch vụ trên Internet đòi hỏi điền thông tin về tỉnh, thành phố kèm Zipcode Postalcode Bạc Liêu thì bạn chỉ cần ghi 960000, nhưng nếu là gửi bưu phẩm, thư từ thì phải tra cứu từ danh sách trên để điền đúng mã bưu cục gần nhà mình nhất, hoặc chí ít là điền mã bưu chính của bưu cục cấp Huyện, Quận. Bạn cũng nên điền chi tiết địa chỉ, số điện thoại kèm theo. Nếu thư, bưu phẩm đã được gửi nhưng chưa đến nơi thì bạn có thể đến bưu điện được ghi trên đó để hỏi, vì thường với loại này nhân viên rất ít đi phát từng nhà..