Mã Bưu chính bưu điện Bắc Kạn, Zipcode Postalcode Bắc Cạn 260000
Tra cứu Mã Bưu chính bưu điện tỉnh Bắc Kạn, tìm mã Zip code hay Postal code các bưu cục tại tỉnh Bắc Cạn với tên mã bắt đầu bằng 260000. Lưu ý, con số này để chỉ bưu điện Thị xã Bắc Cạn, còn các huyện, xã khác thì bạn phải tra cứu rõ chi tiết từng đơn vị 26xxxx nhé. Được biết, mã Zip code hay ...
Tra cứu Mã Bưu chính bưu điện tỉnh Bắc Kạn, tìm mã Zip code hay Postal code các bưu cục tại tỉnh Bắc Cạn với tên mã bắt đầu bằng 260000. Lưu ý, con số này để chỉ bưu điện Thị xã Bắc Cạn, còn các huyện, xã khác thì bạn phải tra cứu rõ chi tiết từng đơn vị 26xxxx nhé.
Được biết, mã Zip code hay Postal code được Liên minh Bưu chính Thế giới sử dụng và áp dụng thống nhất trên toàn thế giới để xác định vị trí. Thay vì viết rõ địa chỉ dài dòng, bạn chỉ cần khai báo mã bưu chính Bắc Kạn thì người khác sẽ biết về vị trí địa lý. Mã zipcode của tỉnh Bắc Cạn là 26xxxxx với nguyên tắc như sau:
– 2 chữ số đầu tiên 26 là mã của tỉnh Bắc Kạn
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Danh sách Mã Bưu chính bưu điện Bắc Cạn
STT |
Mã BC |
Tên Bưu cục |
BC cấp |
Địa chỉ |
Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 |
260000 |
TX Bắc Cạn |
1 |
Tổ 7B Phường Đức Xuân, TX Bắc Cạn |
3870101 |
2 |
261030 |
Minh Khai |
3 |
Phường Minh Khai, TX Bắc Cạn |
3871026 |
3 |
261110 |
Nà Mày |
3 |
Phường Sông Cầu, TX Bắc Cạn |
3875531 |
4 |
261300 |
Na Rì |
2 |
Thôn Phố Mới, TT Yên lạc |
3884101 |
5 |
261430 |
Lạng San |
3 |
Xã Lạng San, Huyện Na Rì |
3883002 |
6 |
261900 |
Bạch Thông |
2 |
Khu Phố Ngã Ba, TT Phủ thông |
3850076 |
7 |
262300 |
Ngân Sơn |
2 |
Tiểu Khu 4, Xã Vân Tùng Huyện Ngân Sơn |
3874101 |
8 |
262340 |
Bằng Khẩu |
3 |
Xã Bằng Khẩu, Huyện Ngân Sơn |
3874161 |
9 |
262450 |
Nà Phặc |
3 |
Thị trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn |
3877225 |
10 |
262700 |
Ba Bể |
2 |
Tiểu Khu 6, TT Chợ Rã |
3876101 |
11 |
262920 |
Khang Ninh |
3 |
Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể |
3894101 |
12 |
262934 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
3 |
Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể |
3894455 |
13 |
263200 |
Chợ Đồn |
2 |
Tổ 11B, TT Bằng Lũng |
3882388 |
14 |
263800 |
Chợ Mới |
2 |
Tổ 7, TT Chợ Mới, Huyện Chợ Mới |
3864013 |
15 |
263808 |
Chợ Mới 2 |
3 |
Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới |
3864201 |
16 |
263950 |
Sáu Hai |
3 |
Xã Nông Hạ, Huyện Chợ Mới |
3865048 |
17 |
263980 |
Cao Kỳ |
3 |
Xã Cao Kỳ, Huyện Chợ Mới |
3862002 |
18 |
264300 |
Pắc Nậm |
2 |
Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố Huyện Pắc Nặm |
3893001 |
Trên đây là danh sách Mã Bưu chính bưu điện Bắc Cạn, Zipcode Postalcode Bắc Cạn đầy đủ nhất. Nếu các dịch vụ chỉ nói đến cấp tỉnh, như Bắc Kạn thì bạn chỉ việc điền số 260000, nhưng nếu gửi bưu phẩm hay thư từ thì bạn phải điền đầy đủ các con số tương ứng với từng bưu cục cụ thể nhé.
Một điều bạn nên biết rằng, khái niệm Zip code là hệ thống mã được sử dụng bởi dịch vụ bưu chính của Mỹ (USPS) với ZIP viết tắt của từ Zone Improvement Plan. Đây là mã bưu chính, mã bưu điện trong tiếng Việt. Lưu ý, Zipcode chỉ áp dụng trên nước mỹ, còn trên toàn cầu thì gọi là Postal Code nhé. Nói như vậy để bạn hiểu hơn về Mã Bưu chính bưu điện Bắc Cạn.