Luyện từ và câu - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm M : Lan là học sinh giỏi nhất lớp. Ai là học sinh giỏi nhất lớp ? a) Em là học sinh lớp 2. b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt. 2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau: a) Mẩu giấy không biết nói. ...
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
M : Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
a) Em là học sinh lớp 2.
b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau:
a) Mẩu giấy không biết nói.
b) Em không thích nghỉ học.
c) Đây không phải đường đến trường.
3.
Số thứ tự |
Tên đồ dùng học tập |
Số lượng |
Tác dụng (Dùng làm gì ?) |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
TRẢ LỜI:
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
a) Em là học sinh lớp 2.
Ai là học sinh lớp 2 ?
b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
Môn học em yêu thích là gì ?
2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau
a) Mẩu giấy không biết nói.
- Mẩu giấy không biết nói đâu !
- Mẩu giấy có biết nói đâu !
- Mẩu giấy đâu có biết nói!
b) Em không thích nghỉ học.
- Em không thích nghỉ học đâu.
- Em có thích nghỉ học đâu.
- Em đâu có thích nghỉ học.
c) Đây không phải đường đến trường.
- Đây đâu có phải đường đến trường.
- Đây không phải đường đến trường đâu.
- Đây có phải là đường đến trường đâu.
3. Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng:
Số thứ tự |
Tên đồ dùng học tập |
Số lượng |
Tác dụng (dùng làm gì ?) |
1 |
vở |
4 quyển |
ghi bài |
2 |
cặp |
3 chiếc |
đựng sách, vở, bút thước,... |
3 |
mực |
2 lọ |
để viết |
4 |
bút chì |
2 cây |
để viết |
5 |
thước kẻ |
1 cái |
đo và kẻ đường thẳng |
6 |
ê ke |
1 cái |
đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc |
7 |
compa |
1 cái |
vẽ vòng tròn |
Zaidap.com