Chính tả - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống: a) m.... nhà, m.... cày b) thính t.....; giơ t.... c) ch.... tóc, nước ch.... 2. a) (sa, xa) ..... xôi, ..... xuống (sá, xá) phố.....; đường..... b) (ngã, ngà) ...... ba đưòng, ba ...... đường (vẻ, vẽ) ...
1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
a) m.... nhà, m.... cày
b) thính t.....; giơ t....
c) ch.... tóc, nước ch....
2.
a) (sa, xa)
..... xôi, ..... xuống
(sá, xá)
phố.....; đường.....
b) (ngã, ngà)
...... ba đưòng, ba ...... đường
(vẻ, vẽ)
tranh....., có .......
TRẢ LỜI:
1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
a) mái nhà, máy cày
b) thính tai, giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) (sa, xa)
xa xôi, sa xuống
(sá, xá)
phố xá, đường sá
b) (ngã, ngả)
ngã ba đường, ba ngả đường
(vẻ, vẽ)
vẽ tranh, có vẻ
Zaidap.com