23/04/2018, 17:53

Chính tả - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống: a) m.... nhà, m.... cày b) thính t.....; giơ t.... c) ch.... tóc, nước ch.... 2. a) (sa, xa) ..... xôi, ..... xuống (sá, xá) phố.....; đường..... b) (ngã, ngà) ...... ba đưòng, ba ...... đường (vẻ, vẽ) ...

1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:

a) m.... nhà, m.... cày

b) thính t.....; giơ t....

c) ch.... tóc, nước ch....

2.

a)   (sa, xa)

..... xôi, ..... xuống

(sá, xá)

phố.....; đường.....

b)   (ngã, ngà)

...... ba đưòng, ba ...... đường

(vẻ, vẽ)

 tranh....., có .......

TRẢ LỜI:

1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:

a) mái nhà, máy cày

b) thính tai, giơ tay

c) chải tóc, nước chảy

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:

a) (sa, xa)                       

xa xôi, sa xuống

(sá, xá)

phố, đường

b) (ngã, ngả)

ngã ba đường, ba ngả đường

(vẻ, vẽ)    

vẽ tranh, có vẻ

Zaidap.com

0