12/01/2018, 15:02

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang 115 SGK Tiếng Việt 5 tập 1

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang 115 SGK Tiếng Việt 5 tập 1 Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức ...

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường trang 115 SGK Tiếng Việt 5 tập 1

Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

 Bài tập 1:  Lời giải

a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:

- Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.

- Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

- Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.

b) Nối

Sinh vật : tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Sinh thái: quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.

Hình thái: hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.

  Bài tập 2: Lời giải

- Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.

- Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

- Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.

- Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.

- Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không để suy chuyển, mất mát.

- Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.

- Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.

- Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.

Bài tập 3: Lời giải

Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn hay gìn giữ.

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp

0