Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống (Tuần 26 trang 45-46 Tập 2)
Tuần 26 Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng : Trả lời: Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ ngữ cho trong ngoặc đơn vào ba nhóm : Trả lời: a) Truyền có nghĩa là trao ...
Tuần 26
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
Trả lời:
Bài 2: Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ ngữ cho trong ngoặc đơn vào ba nhóm :
Trả lời:
a) Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau) :
- Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
b) Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết :
- Truyền hình, truyền tin, truyền tụng, truyền bá.
c) Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người :
- Truyền máu, truyền nhiễm
Bài 3: Tìm trong đoạn văn ở bài tập 3, sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 82 những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc; viết vào chỗ trống sau:
Trả lời:
- Từ ngữ chỉ người:
Các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.
- Từ ngữ chỉ sự vật:
Nắm tro bếp thuở các Vua Hùng dựng nước, suối tiên đồng cổ Loa, con dao cắt rốn của cậu bé làng Gióng, vườn cà bên sông Hồng, thanh Gươm giữ thành Hà Nội, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản.
Các bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5