Looking Back - Unit 1 trang 14 Tiếng Anh 8 mới

Looking Back - Unit 1 trang 14 Tiếng Anh 8 mới Đọc đoạn văn từ trang www.thinkuknow.co.uk bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống. ...

Looking Back - Unit 1 trang 14 Tiếng Anh 8 mới

Đọc đoạn văn từ trang www.thinkuknow.co.uk bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

1. Từ nào là từ khác biệt?

1. DIY (đồ tự làm, tự sửa)

2. hanging out (đi chơi)

3. hospital (bệnh viện)

4. detest (ghét)

5. boring (chán)

6. computer (máy vi tính)

2. Sắp xếp lại những chữ cái để tìm tên những hoạt động.

1. socialising with friends (giao lưu với bạn bè)

2. relaxing (thư giãn)

3. communicating with friends (giao tiếp với bạn bè)

4. doing DIY (làm đồ tự làm)

5. using computer (sử dụng máy vi tính)

6. making crafts (làm thủ công)

3. Điền vào chỗ trông với hình thức đúng của động từ.

1. working

Cô ấy đam mê làm việc với trẻ em.

2. learning/to learn

Cô ấy thích học tiếng Anh với giáo viên mới.

3. seeing

Họ ghét thấy con trai họ nhắn tin với bạn bè suốt ngày.

4. doing

Anh ấy không phiền khi làm bài tập về nhà.

5. meeting

Tôi thích gặp anh ấy vào cuối tuần rồi trong thư viện.

6. playing/ to play

Chúng tôi thích chơi những trò chơi ngoài trời hơn.

4. Hoàn thành những câu sau với những ý kiến riêng của bạn.

1. helping me with homework                      2. play football

3. cooking                     4. playing piano       5. making crafts

1. Bạn thân của tôi không phiền khi giúp tôi làm bài tập về nhà.

2. Bạn có thích chơi bóng đá không?

3. Ba tôi từng ghét nấu ăn, nhưng bây giờ ông lại thích nó.

4. Tôi thích chơi piano.

5. Em họ tôi ghét làm đồ thủ công.

5. Đọc đoạn văn từ trang www.thinkuknow.co.uk bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

(1) Firstly                  (2) Secondly                  (3) Thirdly          (4) In addition

(5) In short

Khi bạn chơi trò chơi trực tuyến, hãy cẩn thận khi bạn kết bạn với người lạ. Bạn nên làm gì? Đầu tiên, hãy nhớ rằng thật dễ để nói dối trên mạng và vài người bạn trên mạng này có thể là nhừng người lớn muốn hãm hại bạn. Thứ hai, đừng bao giờ cho thông tin cá nhân như tên họ đầy đủ hoặc quê quán của bạn. Thứ ba, chỉ chơi những trò chơi trực tuyến khi bạn đã cập nhật phần mềm diệt vi-rút. Ngoài ra, hãy nói cho ba mẹ bạn những trò chơi mà bạn đang chơi và bạn thích gì về chúng. Nói tóm lại, cũng giống như trong thế giới thực, bạn cần phải cẩn thận khi chơi với người lạ.

6. Chọn từ những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong bài này:

One activity you think is fun (Một hoạt động mà bạn nghĩ là vui)

Watching movies is really fun. I can watch any movie I want. I really like humourous movie, the content is funny and real. I like Vietnamese film more. The actors and actresses play very well. It is really great to watch movie with friends and eat popcorn. We usually stay at home to watch movies or go to the cinema.

Xem phim thật là vui. Tôi có thể xem bất kỳ phim gì mà tôi muốn. Tôi thực sự thích phim hài, nội dung thật vui và thực. Tôi thích phim Việt Nam hơn. Diễn viên nam và nữ đóng rất hay. Thật tuyệt khi xem phim cùng bạn bè và ăn bắp rang. Chúng tôi thường ở nhà xem phim hoặc đi đến rạp phim.


0