A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Hoàn thành những câu bên dưới với một hình thức so sánh thích hợp của hard, early, late. Fast, well và badly. ...

A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

Hoàn thành những câu bên dưới với một hình thức so sánh thích hợp của hard, early, late. Fast, well và badly.

1. Hoàn thành đoạn văn bên dưới với 1 hình thức so sánh phù hợp của tính từ được cho.

0. good                         1. higher               2. easier

3. better                      4. more exciting      5. more convenient

6. happier                    7. more friendly       8. fast

9. safer                       10. best

Thỉnh thoảng tôi nghe những người lớn quanh tôi nói rằng tốt hơn là để trẻ lớn lên ở thành phố hơn là ở miền quê. Họ nói rằng thành phố đem đến cho một đứa trẻ nhiều cơ hội hơn về giáo dục cao hơn và dễ tiếp cận đến những cơ sở vật chất tốt hơn. Cuộc sống ở đó thú vị và tiện lợi hơn.

Họ có lẽ đúng, nhưng có một điều mà họ có lẽ không biết. Tôi cảm thấy vui hơn khi ở đây hơn là ở một thành phố ồn ào đông đúc. Người thân ở miền quê thân thiện hơn người thân ở thành phố. Tôi biết mọi cậu con trai trong làng tôi. Cuộc sống ở đây không nhanh như ở trên thành phố và tôi cảm thấy an toàn hơn. Có lẽ nơi tốt nhất để lớn lên là nơi mà bạn cảm thấy như ở nhà.

2. Hoàn thành các câu với những hình thức so sánh phù hợp của trạng từ trong khung.

1. more slowly                  2. more soundly           3. less traditionally

4. more generously           5. more healthily

1. Bạn có thể nói chậm hơn không? Tiếng Anh của mình không tốt lắm.

2. Sau một ngày làm việc vất vả, chúng tôi thường ngủ ngon lành hơn.

3. Ngày nay người ta ăn mặc ít truyền thông hơn vì vậy, thật khó để nói họ đến từ quốc gia nào.

4. Không phải luôn đúng khi nói rằng người giàu quyên góp hào phóng hơn người nghèo

5. Nếu bạn muốn thon thả, bạn phải ăn uống lành mạnh hơn.

3. Hoàn thành những câu bên dưới với một hình thức so sánh thích hợp của hard, early, late. Fast, well và badly.

1. better                         2. faster                           3. later

4. harder                        5. worse                           6. earlier

  1. Điểm kiểm tra của con thấp đấy. Mẹ chắc chắn rằng con có thể làm tốt hơn.
  2. Chúng ta sẽ trễ hội chợ mất. Cậu có thể lái xe nhanh hơn được không?
  3. Vào ngày Chủ nhật, chúng ta có thể dậy muộn hơn bình thường.
  4. Người nông dân phải làm việc chăm chỉ hon vào thời gian thu hoạch.
  5. Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có cảm thấy tệ hơn lúc sáng nav không?
  6. Mẹ tôi phải dậy sớm hơn chúng tôi để vắt sữa bò.

4. Gạch dưới những hình thức so sánh để hoàn thành các câu.

1. more optimistically                            2. popularly

3. less densely populated                      4. more quickly

5. more easily                                      6. better

Người dân ở những khu vực nông thôn ở Anh nói chuyện lạc quan hơn về tương lai so với người dân ở thành phố.

1. Ở Ấn Độ, những khu vực nông thôn được biết nhiều hơn với tên

miên quê .

2. Một ngôi làng ít ô nhiễm hơn một thành phố.

3. Người dân thành phố dường như phản ứng nhanh hơn với sự thay đổi so với người dân miền quê.

4. Sự giúp đỡ về y tế có thể dễ dàng có được ở thành phố so với ở miền quê.

5. Một con trâu đi cày tốt hơn một con ngựa.

5. Viết những câu trả lời cho câu hỏi bên dưới.

1. Nơi nào bình yên hơn, thành phố hay miền quê?

The countryside is more peaceful. Miền quê bình yên hơn.

2. Cái gì làm việc tính toán nhanh hơn, máy tính hay con người?

A computer works faster at calculus.

Một máy tính làm việc nhanh hơn.

3. Cái nào vất vả hơn, cuộc sống ở khu vực xa xôi hay một thị trấn hiện đại? Life in a remote area is harder.

Cuộc sống ở khu vực xa xôi thì khó khăn hơn.

4. Thành phố nào đắt đỏ hơn, Thành phố Hồ Chí Minh hay Huế?

Ho Chi Minh City is more expensive.

Thành phố Hồ Chí Minh đắt đỏ hơn.

5. Ai có thể ngửi tốt hơn, động vật hay con người?

Animals can smell better than human beings.

Động vật có thể ngửi tốt hơn con người.

 


0