Lịch sử Vacxin
Antoni van Leeuwenhock phát minh ra kính hiển vi và nhìn thấy vi khuẩn vào năm 1684. Hơn 100 năm sau Edward Jenner là người đầu tiên trở thành phương pháp chủng đậu để phòng ngừa bệnh đậu mùa. Trong giai đoạn từ 1857 đến 1885 Louis Pasteur ...
Antoni van Leeuwenhock phát minh ra kính hiển vi và nhìn thấy vi khuẩn vào năm 1684. Hơn 100 năm sau Edward Jenner là người đầu tiên trở thành phương pháp chủng đậu để phòng ngừa bệnh đậu mùa. Trong giai đoạn từ 1857 đến 1885 Louis Pasteur trở thành “Ông tổ” của ngành Vi sinh vật và cũng là người đầu tiên chế tạo ra vacxin phòng bệnh than và bệnh dại.
Edward Jenner
a- Quá trình phát hiện mầm bệnh
Năm | Mầm bệnh | Người phát hiện |
1863 | Vi khuẩn than | L.Pasteur |
1873 | Vi khuẩn hủi (phong) | H.Hansen |
Vi khuẩn sốt hồi quy | O.Obermeier | |
Vi khuẩn tụ cầu | L.Pasteur | |
1878 | Vi khuẩn lậu | A.Neisser |
Vi khuẩn thương hàn | K.Eberth. G.Gaffky | |
1879 | Vi khuẩn lao | R.Koch |
1880 | Vi khuẩn tả | R.Koch |
1882 | Vi khuẩn liên cầu | T.Bilroth , L.Pasteur |
1883 | Vi khuẩn bạch hầu, uốn ván | E.Klebs, F.Loffler,A.Nicolaev |
Vi khuẩn E.coli | T.Escherichi | |
Vi khuẩn Bruccela | D.Bruce,B.Bang, G.Traum | |
1884 | Vi khuẩn não mô cầu | A.Weichselbaum |
1885 | Vi khuẩn lỵ | K.Shiga |
1886 | Vi khuẩn dịch hạch | A.Yersin |
1887 | Vi khuẩn gây ngộ độc thịt | E.Van Ermengen |
1891 | Virut sốt vàng | W.Reed |
1894 | Vi khuẩn giang mai | E.Schaudina, E.Holiman |
1896 | Vi khuẩn ho gà | Bordet-Gengou |
1901 | Virut gây ung thư | Ellerman-Bang |
1905 | Virut bại liệt | |
1906 | Virut Thủy đậu | Aragao-E.Paschen |
1908 | Virut cúm | U.Smith-H.ADNewes |
1909 -1911 | Virut quai bị và virut viêm não Nhật Bản | C.Johnson-E.Goodpasture |
1933 | Virut sởi | H.Plotz |
1934 | Virut sốt xuất huyết Dengue | A.Smorodissev-A.Chumacov |
Virut Adeno | W.Row | |
1938 | Virut viêm gan B | Blumberg |
1940 | Marburg | Fill |
1953 | Lazza | |
1964 | Dengue | |
1967 | Virut viêm gan A | Frinston |
1969 | Virut Ebola | |
1970 | Virut viêm gan D | Rizzetto |
1973 | Virut HIV | Montagnier |
1976 | Virut Viêm gan C | Choo |
1977 | Virut viêm gan E | Reyes |
1983 | Virut viêm gan G | Simons |
1989 | ||
1990 | ||
1884 |
b- Sản xuất vacxin
Năm | Loại vacxin | Người đề xuất |
1796 | Vacxin đậu mùa | E.Jenner |
1880 | Vacxin bệnh than | Louis Pasteur |
1885 | Vacxin dại bất hoạt | Louis Pasteur |
1892 | Vacxin tả | Haffkine |
1896 | Vacxin tả | Kolle |
1898 | Vacxin thương hàn | Raita |
1915 | Vacxin chống hoại thư | Weinberg |
1921 | Vacxin BCG phòng lao | L.C.A.Calmette-A.F.Mguerin |
1923 | Vacxin ho gà | Blum-Madsen |
1926 | Vacxin bạch hầu | G.Ramon-Glenny |
1927 | Vacxin uốn ván | Ramon-Zoeller |
1932 | Vacxin sống sốt vàng | M.Theiler |
1933 | Vacxin Weil’s | Wani |
1937 | Vacxin cúm bất hoạt | Salk |
1938 | Vacxin viêm não | A.Cmorodinsov-E.Levkovich |
1940 | Vacxin dại bất hoạt | D.Semple |
1943 | Vacxin cúm sống | Francis |
1949 | Vacxin Lepto | A.Varpholomeev-G.Kovalxkii |
1953 | Vacxin bại liệt chết (Salk) | Salk |
1957 1960 | Vacxin bại liệt sống uốngVacxin sởi sống | SabinJ.F.Enders,Yokuno,A.A.Smordints |
1967 | Vacxin quai bị bất hoạt | ev |
1968 | Vacxin viêm não mủ C | (Hoa Kỳ) |
1969 | Vacxin Rubella sống | Gotschlich |
1971 | Vacxin viêm não mủ A | (Hoa Kỳ-Bỉ) |
1974 | Vacxin Rubella sống | Gotschlich |
1978 | Vacxin viêm gan B huyết tương | Takahashi |
1979 | Vacxin Viêm phế cầu | Maufas |
1980 | Vacxin dại nuôi cấy tế bào | Austrian |
1981 | Vacxin ho gà vô bào | (Pháp – Nhật) |
1983 | Vacxin thủy đậu | Sato |
1983 | Vacxin viêm gan B tái tổ hợpVacxin sởi+quai bị+Rubella | TakahshiMerkCo.Ltd (Hoa Kỳ), Myanohara |
1986 | Vacxin Hib | (Nhật) |
1988 | Vacxinviêm gan A | Merieux |
1992 | Vacxin cộng hợp 5 thành phần DTP-IPV-Hib | |
1993 | Vacxin DPT-Hib-HepB | |
1996 | Vacxin Rota và Lyme | |
1998 |