25/05/2018, 00:13
Lịch sử tự nhiên Việt Nam - Danh mục bảng
Bảng 1. Các họ ngôn ngữ chính và những phân nhóm của các nhóm dân tộc tại Việt Nam Họ ngôn ngữ Phân nhóm Nam Á Việt-Mường Mon-Khơ me ...
Bảng 1. Các họ ngôn ngữ chính và những phân nhóm của các nhóm dân tộc tại Việt Nam
Họ ngôn ngữ | Phân nhóm |
Nam Á | |
Việt-Mường | |
Mon-Khơ me | |
Thái và Cô Lao | |
Hơ mông-Dao | |
Austronesian | Mã Lai-Polynesian |
Trung Quốc-Tây Tạng | |
Hán | |
Tây tạng-Myanmar |
Bảng 2. Các trạm khí tượng tại miền Bắc Việt Nam
Nhiệt độ (C) | Lượng mưa (mm) | ||||||
Tên | Độ cao (m) | Trung bình hàng năm | Khoảng dao động của trung bình hàng tháng | Trung bình hàng năm | Khoảng dao động của trung bình hàng tháng | Số lượng tháng khô (N) | Tháng ẩm nhất |
Bảo Lạc | 258 | 22.2 | 14.5–27.6 | 1.247 | 20–232 | 4 | July |
Cao Bằng | 258 | 21.6 | 14–27.3 | 1.443 | 16–267 | 3 | Aug. |
Bắc Quang | 74 | 22.6 | 15.1–27.7 | 4.802 | 68–901 | 0 | June |
Hoàng Liên Sơn | 2,170 | 12.8 | 7.1–16.4 | 3.552 | 64–680 | 0 | July |
Mù Căng Chải | 975 | 18.7 | 12.4–22.6 | 1.813 | 17–371 | 2 | July |
Lạng Sơn | 258 | 21.2 | 13.3–27 | 1.392 | 23–258 | 3 | July |
Móng Cái | 7 | 22.7 | 15.1–28.4 | 2.749 | 38–599 | 0 | July |
Tam Đảo | 897 | 18 | 10.8–23.1 | 2.631 | 38–525 | 0 | Aug. |
Phú Yên | 182 | 22.8 | 15.7–27.8 | 1.537 | 12–305 | 4 | Aug. |
Sông Mã | 302 | 22.4 | 16.1–26.4 | 1.185 | 10–255 | 5 | Sept. |
Hanoi | 5 | 23.5 | 16.5–28.9 | 1.674 | 18–314 | 6 | Sept. |
Hồng Gai | 87 | 23 | 16–28.5 | 1.894 | 20–430 | 4 | Aug. |
Kim Bôi | 100 | 22.8 | 15.7–28 | 2.256 | 23–433 | 3 | Sept. |
Thanh Hóa | 5 | 23.6 | 17.1–29 | 1.742 | 25–395 | 4 | Sept. |
Nguồn: Theo Nguyễn Khánh Văn và cộng sự, 2000
Bảng 3. Các trạm khí tượng tại miền Trung Việt Nam
Temperature (C/F) | Rainfall (in./mm) | ||||||
Name | Elevation (ft./m) | Annual average | Range monthly averages | Annual average | Range monthly averages | Dry Months (N) | Wettest month |
Vinh | 20 (6) | 75 (23.9) | 64–85 (17.6–29.6) | 78 (1.968) | 2–19 (44–479) | 0 | Sept. |
Tuyen Hoa | 82 (25) | 75 (23.8) | 64–85 (17.5–29.2) | 89 (2,267) | 1–23 (35–582) | 1 | Oct. |
Dong Ha | 13 (4) | 77 (25) | 67–85 (19.7–29.6) | 88 (2,245) | 1–29 (25–724) | 2 | Oct. |
A Luoi | 1804 (550) | 71 (21.6) | 63–77 (17.3–25.1) | 134 (3,405) | 2–36 (40–911) | 1 | Oct. |
Tam Ky | 69 (21) | 78 (25.6) | 71–84 (21.4–28.9) | 102 (2,586) | 1–28 (37–709) | 3 | Sept. |
Kon Tum | 1759 (536) | 74 (23.4) | 69–78 (20.4–25.7) | 70 (1,783) | 0–13 (2–328) | 4 | Aug. |
Quy Nhon | 16 (5) | 80 (26.8) | 74–86 (23.1–29.8) | 67 (1,697) | 1–19 (29–476) | 5 | Oct. |
Auynpa | 492 (150) | 78(25.6) | 72–83 (22–28.3) | 49 (1,231) | 0–9 (2–224) | 5 | Sept. |
Buon Ma Thuot | 1,608 (490) | 75 (23.7) | 70–78 (21.2–25.8) | 70 (1,789) | 0–12 (2–302) | 4 | Aug. |
Cam Ranh | 52 (16) | 80 (26.9) | 76–84 (24.3–29) | 45 (1,151) | 0–11 (9–270) | 6 | Nov. |
Da Lat | 4,964 (1,513) | 65 (18.2) | 62–67 (16.4–19.7) | 73 (1,865) | 0–12 (9–314) | 3 | Sept. |
Dong Phu | 292 (89) | 79 (26.2) | 75–83 (24.1–28.4) | 97 (2,469) | 0–17 (7–433) | 4 | Sept. |
Ham Tan | 49 (15) | 80 (26.4) | 76–83 (24.7–28.3) | 65 (1,645) | 0–12 (0–297) | 5 | Sept. |
Source: After Nguyen Khanh Van et al., 2000
Bảng 4. Các trạm khí tượng tại miền Nam Việt Nam
Temperature (C/F) | Rainfall (in./mm) | ||||||
Name | Elevation (ft./m) | Annual average | Range monthly averages | Annual average | Range monthly averages | Dry months (N) | Wettest month |
Tay Ninh | 33 (10) | 80 (26.9) | 77–84 (25.2–28.9) | 71 (1,813) | 0–12 (8–313) | 4 | September |
Tan Son Nhat | 30 (9) | 81 (27.1) | 78–84 (25.7–28.9) | 76 (1,931) | 0–13 (4–327) | 5 | September |
Cao Lanh | 7 (2) | 81 (27) | 77–84 (25.2–28.7) | 54 (1,359) | 0–10 (4–245) | 5 | October |
My Tho | 3 (1) | 81 (27) | 78–83 (25.5–28.5) | 55 (1,407) | 0–10 (2–265) | 5 | October |
Rach Gia | 7 (2) | 81 (27.4) | 78–84 (25.7–28.9) | 83 (2,108) | 0–14 (5–366) | 4 | August |
Ca Mau | 10 (3) | 80 (26.7) | 78–82 (25.2–28) | 92 (2,344) | 0–14 (8–348) | 3 | August |
Con Dao | 10 (3) | 81 (27) | 78–83 (25.4–28.3) | 82 (2,069) | 0–13 (5–337) | 5 | October |
Phu Quoc | 7 (2) | 81 (27.1) | 78–83 (25.6–28.4) | 119 (3,024) | 1–20 (31–516) | 3 | August |
Source: After Nguyen Khanh Van et al., 2000
Bảng 5. Luật pháp nhà nước và những hiệp định quốc tế quan trọng về bảo tồn đa dạng sinh học
Năm Việt Nam ký | Hiệp định quốc tế/luật pháp về bảo tồn | Nội dung quy định |
1985 | Chiến lược bảo tồn quốc gia (NCS) | Những mối đe dọa đối với đa dạng sinh học (cấp quốc gia) |
1986 | Hình thành hệ thống các khu bảo vệ ở cấp quốc gia | Các khu bảo vệ (cấp quốc gia) |
1987 | Công ước về di sản thế giới | Các địa điểm tự nhiên và văn hóa (toàn cầu) |
1988 | Công ước về đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế (Công ước Ramsar) | Đất ngập nước (toàn cầu) |
1991 | Kế hoạch quốc gia về môi trường và phát triển bền vững (NPESD) | Add subject of regulation here and in other blank box, below? Bảo vệ đa dạng sinh học (cấp quốc gia) |
1991 | Chương trình hành động đối với rừng nhiệt đới | Quản lý rừng (cấp quốc gia) |
1992 | Sách đỏ | Các loài thuộc nhóm nguy cấp (cấp quốc gia) |
1994 | Công ước về đa dạng sinh học | Đa dạng sinh học (toàn cầu) |
1993 | Luật bảo vệ môi trường | Đánh giá và quy hoạch môi trường, ô nhiễm (cấp quốc gia) |
1994 | Công ước quốc tế về buôn bán động vật và thực vật hoang dã (CITES) | Buôn bán các loài thuộc nhóm nguy cấp (toàn cầu) |
1995 | Chương trình hành động đa dạng sinh học (BAP) | Tình trạng của đa dạng sinh học (cấp quốc gia) |
2001 | Chiến lược quốc gia cho bảo vệ môi trường 2001–2010 | Quản lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (cấp quốc gia) |
2000 | Sách đỏ sửa đổi | Các loài thuộc nhóm nguy cấp (cấp quốc gia) |