Language Focus Unit 1 Lớp 10 Trang 19

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ) • Pronunciation/i/ /i:/ • Grammar and Vocabulary Exercise 1. Điền vào chỗ trống trong đoạn văn bằng một động từ thích hợp ở thì hiện tại đơn. (Sổ động từ cho nhiều hơn số cần dùng và em phải sử dụng vài động từ nhiều lần) 1. is 4. are ...

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ) • Pronunciation/i/ /i:/ • Grammar and Vocabulary Exercise 1. Điền vào chỗ trống trong đoạn văn bằng một động từ thích hợp ở thì hiện tại đơn. (Sổ động từ cho nhiều hơn số cần dùng và em phải sử dụng vài động từ nhiều lần) 1. is 4. are 7. catch 10. says 2. fish 5. catch 8. go 11. realize 3. worry 6. am 9. give up 12. am ...

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF

LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ)

 

Pronunciation/i/ /i:/

Grammar and Vocabulary

Exercise 1. Điền vào chỗ trống trong đoạn văn bằng một động từ thích hợp ở thì hiện tại đơn. (Sổ động từ cho nhiều hơn số cần dùng và em phải sử dụng vài động từ nhiều lần)

1. is              4. are       7. catch         10. says

2. fish          5. catch     8. go             11. realize

3. worry       6. am        9. give up      12. am

Exercise 2. Điền trạng từ năng diễn vào đúng vị trí trong những câu sau.

1. He always / never / usually / often / normally / occasionally gets up early.

He sometimes gets up early / Sometimes he gets up early / He gets up early sometimes.

As a rule, he gets up early.

2. She is always / usually / often / normally / occasionally / never late for school.

She is sometimes late for school / Sometimes she is late for school / She is late for school sometimes.

As a rule, she is late for school.

3. Lan always / usually / often / normally / occasionally / never practices speaking English.

Lan sometimes practices speaking English / Sometimes Lan practices speaking English / Lan practices speaking English sometimes.

As a rule, Lan practices speaking English.

4. Thao is always / usually / often / normally / occasionally / never a hard-working student.

Thao is sometimes a hard-working student / Sometimes Thao is a hard-working student / Thao is a hard-working student sometimes.

As a rule, Thao is a hard-working student.

Exercise 3. Em hãy chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

 1. was done      2. cooked           3. were

 4. smelt            5. told                6. sang

 7. began           8. felt                  9. put out

 10. crept           11. slept             12. woke

 13. was             14. leapt             15. hurried

 16. found          17. wound          18. flowed

 

Tham khảo đáp án chi tiết tại đây:  (Một Ngày Trong Cuộc Sống) 

 
0