Unit 6: An Excursion (Một Chuyến Du Ngoạn)
UNIT 6: AN EXCURSION (MỘT CHUYẾN DU NGOẠN) Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 6 Lớp 10 Trang 62 Speaking Unit 6 Lớp 10 trang 66 Listening Unit 6 Lớp 10 Writing Unit 6 Lớp 10 Language Focus Unit 6 Lớp 10 Trang 71 Grammar Notes (Chủ điểm ngữ pháp) The present progressive (Thì hiện tại tiếp ...
UNIT 6: AN EXCURSION (MỘT CHUYẾN DU NGOẠN) Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 6 Lớp 10 Trang 62 Speaking Unit 6 Lớp 10 trang 66 Listening Unit 6 Lớp 10 Writing Unit 6 Lớp 10 Language Focus Unit 6 Lớp 10 Trang 71 Grammar Notes (Chủ điểm ngữ pháp) The present progressive (Thì hiện tại tiếp diễn) I. Form; 1. Affirmative 2. Negative 3. Questions II. Usage: Thì hiện tại tiếp diễn: 1. Diễn tả một ...
UNIT 6: AN EXCURSION
(MỘT CHUYẾN DU NGOẠN)
Tham khảo đáp án các phần sau:
Grammar Notes (Chủ điểm ngữ pháp)
The present progressive (Thì hiện tại tiếp diễn)
I. Form;
1. Affirmative
2. Negative
3. Questions
II. Usage: Thì hiện tại tiếp diễn:
1. Diễn tả một hành động hay một sự việc diễn ra vào lúc nói.
Ex: Mary can't answer the phone. She is having a bath.
2. Diễn tả một kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai gần;
Ex: What are you doing tonight?
I'm going to the cinema with my brother.
III. Present progressive & Be going to
* Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai gần; một kế hoạch tương lai đã được sắp xếp để thực hiện.
I am taking a French course this semester (Tôi sẽ học tiếng Pháp ở học kỳ này - Tôi đã đăng ký)
* Be going to diễn tả:
- một dự định đã đưọ’c sắp đặt trước, một dự định trong tương lai.
She is going to buy a new car. (She has saved for a car) (cô ấy dự định mua xe hơi mới. Cô đã để dành tiền cả năm nay).
- một dự đoán có căn cứ.
Look! There are black clouds in the sky. It’s going to rain.