Khối A2 gồm những ngành nào, trường nào và thi môn gì
Nghe đến khối A thì có lẽ phần lớn bạn đọc đã có khá nhiều thông tin về nó rồi đúng không. Bởi đó là khối quen thuộc thu hút lượng thí sinh đăng kí dự tuyển rất lớn. Có thể nói là nhiều nhất trong hệ thống các khối thi. Nhưng khi được hỏi tới Khối A2 (Xem thêm ) – một khối mở ...
Nghe đến khối A thì có lẽ phần lớn bạn đọc đã có khá nhiều thông tin về nó rồi đúng không. Bởi đó là khối quen thuộc thu hút lượng thí sinh đăng kí dự tuyển rất lớn. Có thể nói là nhiều nhất trong hệ thống các khối thi. Nhưng khi được hỏi tới Khối A2 (Xem thêm ) – một khối mở rộng từ khối A, nhiều bạn vẫn còn thấy lạ lẫm. Chính vì điều đó, hôm nay xin gửi tới bạn đọc và quý phụ huynh những điều cần biết cơ bản nhất về khối thi này. Hy vọng những chia sẻ này có thể phần nào góp vào thành công trong tương lai của bạn đọc. Cùng tìm hiểu nào…
Câu hỏi 1: Khối A2 thi những môn gì?
Trả lời: Toán, Lí, Văn
Câu hỏi 2: Khối A2 có thể dự tuyển vào những ngành nào?
Các ngành tuyển sinh của khối A2 cũng rất nhiều như: Việt Nam học, Tâm lý học, Sư phạm (Toán, Lý, Văn ), Công tác xã hội, Kế toán, Xây dựng,…
Câu hỏi 3: Những trường nào tuyển sinh khối A2?
Được sự mở cửa của Bộ GD-ĐT về xây dựng tổ hợp môn thi xét tuyển nên nhiều trường đại học đã đưa thêm những khối thi mới, lạ khác với khối thi truyền thống. Có rất nhiều trường đại học và cao đẳng tuyển sinh khối A2. Dưới đây là top những trường hàng đầu tuyển sinh khối A2 mà chúng tôi đã cập nhập để các bạn tham khảo. Mọi thông tin chi tiết các bạn xin vui lòng inbox ở dưới phần comments.
Danh sách trường và mã ngành tuyển sinh khối A2
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|---|
1 | SP2 | Đại Học Sư Phạm 2 | D140211 | A; A1; A2 | 29.25 |
2 | DMS | Đại Học Tài Chính Marketing | D340120 | A; A1; A2; D | 22.5 |
3 | TCT | Đại Học Cần Thơ | D140202 | A;A2; D; D3 | 22 |
4 | HUI | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | D510203 | A; A1; A2 | 20.25 |
5 | HCP | Học Viên Chính Sách và Phát Triển | D310101 | A; A1; D1; A2 | 19 |
6 | DBV | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | D510301 | A; A1; A2; D | 15 |
7 | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | D580201 | A; A1;C1; A2 | 15 |
8 | DTD | Đại Học Tây Đô | D540102 | A; A1; A2; B | 15 |
9 | DVH | Đại Học Văn Hiến | D520207 | A; A1; A2; D | 15 |
10 | THV | Đại Học Hùng Vương | D140213 | B; A2; D8 | 15 |
11 | TQU | Đại học Tân Trào | D440102 | A; A1; A2 | 15 |
12 | TTU | ĐH Tân Tạo | D420201 | B; A; A2; D8 | 15 |
13 | DNU | Đại Học Đồng Nai | C340407 | A1; A2; D | 13 |