Keep back nghĩa là gì?

Keep back được sử dụng với rất nhiều nghĩa khác nhau. Chúng ta có thể dùng “ keep back ” khi muốn nói giữ khoảng cách an toàn; giữ lại một phần và sử dụng sau. Hoặc là ngăn không cho ai đó tiến bộ. Ví dụ : I kept back the crowd by going away. (Tôi giữ khoảng cách an toàn ...

Keep back được sử dụng với rất nhiều nghĩa khác nhau. Chúng ta có thể dùng “keep back” khi muốn nói giữ khoảng cách an toàn; giữ lại một phần và sử dụng sau. Hoặc là ngăn không cho ai đó tiến bộ.

Ví dụ :

  • I kept back the crowd by going away. (Tôi giữ khoảng cách an toàn khỏi đám đông bằng cách rời đi.)
  • It’s just his lack of confidence but that’s keeping him back(Nó chỉ là sự thiếu tự tin của anh ấy nhưng nó đang ngăn không cho anh tiến bộ.)
  • Keep back these eggs for next meals. (Để lại những quả trứng này và dùng cho những bữa ăn sau.)
  • I think you should keep back this man. (Tôi nghĩ bạn nên giữ khoảng cách an toàn với người đàn ông này.)
  • You can keep back some milk for tomorrow. (Bạn có thể giữ lại một ít sữa để dùng cho ngày mai.)
0