Keel over nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng “ keel over ” khi nói ai đó bị ngã xuống hoặc đẩy hay lật thứ gì lên. Ví dụ: He leaned on the wall and keeled it right over . (Cậu ta dựa vào tường rồi đẩy nó lên ngay ) The wind keeled over the old fence. (Gió đẩy lướt qua hàng rào cũ.) The storm ...

Chúng ta sử dụng “keel over” khi nói ai đó bị ngã xuống hoặc đẩy hay lật thứ gì lên.

Ví dụ:

  • He leaned on the wall and keeled it right over. (Cậu ta dựa vào tường rồi đẩy nó lên ngay)
  • The wind keeled over the old fence. (Gió đẩy lướt qua hàng rào cũ.)
  • The storm raged and they struggled to stop the boat from keeling over. (Cơn bão nổi lên và họ cố gắng ngăn con thuyền bị lật.)
  • He keeled over the document to find out the key. (Cậu ấy lật tung đống tài liệu để tìm chiếc chìa khóa.)
  • I keeled over from my bike. (Tớ bị ngã xe đạp.)
0