I beg your pardon hoặc Pardon me là gì?

I beg your pardon là gì? Sử dụng để nói ‘xin lỗi’ khi bạn không nghe rõ, hoặc hiểu rõ câu nói và nhờ họ nhắc lại, giải thích lại. I beg your pardon (Can you repeat?) Tôi xin lỗi (Bạn có thể nhắc lại không?) Sử dụng để bày tỏ bạn hoàn toàn không đồng ý về thứ mà ai đó nói. ...

I beg your pardon là gì?

Sử dụng để nói ‘xin lỗi’ khi bạn không nghe rõ, hoặc hiểu rõ câu nói và nhờ họ nhắc lại, giải thích lại.

  • I beg your pardon (Can you repeat?) Tôi xin lỗi (Bạn có thể nhắc lại không?)

 Sử dụng để bày tỏ bạn hoàn toàn không đồng ý về thứ mà ai đó nói.

  • I beg your pardon, young man. (I don’t want to hear you speak like that again)
    Tôi xin lỗi, chàng trai trẻ (Tôi không muốn nghe lại điều đó nữa)

I beg your pardon là một hình thức khác, có tính trang trọng hơn để nói lời xin lỗi.
I beg your pardon. I’m afraid I didn’t realize this was your seat.
Nếu chúng ta không nghe rõ hoặc không hiểu người khác đang nói gì, thường thì chúng ta nói Sorry? What? (thông thường) hoặc (I beg your pardon?)
Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Anh excuse me, pardon sorry đều có cùng nghĩa là xin lỗi. Chúng ta xin lỗi trong rất nhiều tình huống. Khi muốn hỏi thăm người lạ một điều gì đó, khi muốn gọi món ăn trong nhà hàng, khi không nghe rõ người đối diện đang nói gì hay khi đã lỡ phạm một lỗi lầm nào đó.Chúng ta thường nói “excuse me” trước khi ngắt lời hoặc làm phiền người khác; và chúng ta sẽ nói sorry sau khi đã lỡ phiền người ta rồi. Hãy so sánh những câu sau:
Excuse me, could I get past? . . . Oh, sorry, did I step on your foot?
Excuse me, could you tell me the way to the station?

  • “Mike’s on the phone.” ” Sorry?” I said “Mike’s on the phone”
  • “See you tomorrow”. “What?” I said “See you tomorrow”.
  • “You’re going deaf”.” I beg your pardon?”
0