10/05/2018, 23:21
Hướng dẫn gõ tiếng việt có dấu
Trong cuộc sống hiện nay, ngôn ngữ Việt Nam đang bị làm xấu đi bởi những từ ngữ của giới trẻ tạm gọi là"ngôn ngữ teen". Hay, đôi khi có những sự hiều nhầm chết người chỉ vì nhắn tin không có dấu. Chốt lại, ý nghĩa của toppic này không nằm ở việc hướng dẫn mọi người viết có dấu mà muốn nói rằng: ...
Trong cuộc sống hiện nay, ngôn ngữ Việt Nam đang bị làm xấu đi bởi những từ ngữ của giới trẻ tạm gọi là"ngôn ngữ teen". Hay, đôi khi có những sự hiều nhầm chết người chỉ vì nhắn tin không có dấu.
Chốt lại, ý nghĩa của toppic này không nằm ở việc hướng dẫn mọi người viết có dấu mà muốn nói rằng:
Công cụ để gõ tiếng việt có dấu là:
Unikey:

WinVNkey:

fshare.vn/folder/79Q1J1W5RG/
tenlua.vn/winvnkey-1537e22be90d6b02/#download1537e22be90d6b02
:
I- Kiểu Telex:
II- Kiểu VNI
III -Kiểu VIQR:
Chốt lại, ý nghĩa của toppic này không nằm ở việc hướng dẫn mọi người viết có dấu mà muốn nói rằng:
- Tiếng việt có dấu là một nét đẹp không phải là xấu .
- Viết tiếng việt có dấu là 1 cách tôn trọng bản thân và tôn trọng người đọc .
- Viết tiếng việt có dấu là một việc thể hiện sự văn minh - lịch sự .
- Viết tiếng việt có dấu là một trong những nội quy bắt buộc của diễn đàn vforum.
=> Vì vậy không có lý do nào để viết tiếng việt không dấu .
- Viết tiếng việt có dấu là 1 cách tôn trọng bản thân và tôn trọng người đọc .
- Viết tiếng việt có dấu là một việc thể hiện sự văn minh - lịch sự .
- Viết tiếng việt có dấu là một trong những nội quy bắt buộc của diễn đàn vforum.
=> Vì vậy không có lý do nào để viết tiếng việt không dấu .
Unikey:

WinVNkey:

fshare.vn/folder/79Q1J1W5RG/
tenlua.vn/winvnkey-1537e22be90d6b02/#download1537e22be90d6b02
:
I- Kiểu Telex:
Mã:
-f = Dấu huyền.....[Ví dụ: af = à]
-s = Dấu sắc.........[Ví dụ: as = á]
-r = Dấu hỏi..........[Ví dụ: ar = ả]
-x = Dấu ngã.........[Ví dụ: ax = ã]
-j = Dấu hỏi..........[Ví dụ: aj = ạ]
aw = ă
aa = â
dd = đ
ee = ê
oo = ô
ow = ơ
w, uw = ư
Khử dấu: z
II- Kiểu VNI
Mã:
Phím số 1: Dấu sắc.............................[a1 = á]
Phím số 2: Dấu huyền.........................[a2 = à]
Phím số 3: Dấu hỏi.............................[a3 = ả]
Phím số 4: Dấu ngã............................[a4 = ã]
Phím số 5: Dấu nặng..........................[a5 = ạ]
Phím số 6: Dấu mũ của chữ â, ê, ô.......[a6 = â, e6 = ê, o6 = ô]
Phím số 7: Dấu râu của chữ ơ, ư..........[o7 = ơ, u7 = ơ]
Phím số 8: Dấu trăng của chữ ă...........[a8 = ă]
Phím số 9: Dấu gạch ngang của chữ đ..[d9 = đ]
Phím số 0: Khử dấu.
III -Kiểu VIQR:
Mã:
Dấu huyền: `.....[a`= à]
Dấu sắc: ‘..........[a’ = á]
Dấu hỏi: ?..........[a? = ả]
Dấu ngã: ~........[a~ = ã]
Dấu nặng: .........[a. = ạ]
a( = ă
a^ = â
dd = đ [Đôi khi còn dùng: d- = đ]
e^ = ê
o^ = ô
o+ = ơ
u+ = ư
Khử dấu: z