Hướng dẫn giải Đề kiểm tra học kì 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B C A D D C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B A D A A A A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ...
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | B | C | A | D | D | C | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | C | B | A | D | A | A | A | A | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | A | A | B | D | A | A | D | D | D |
Câu 11: B
Câu 12: C
Ta có: A = Ph = mgh = 15.10.10 = 1500 J
Câu 13: B
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
Câu 14: A
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
Câu 15: D
Câu 16: A
v = 72 km/h = 20 m/s; p = mv = 0,5.20 = 10 kg.m/s.
Câu 17: A
Độ biến thiên động lượng của hòn đá Δp−=mv−-mv'− . Vận tốc của đá lúc ném lên và lúc chạm đất bằng nhau và đều hợp với mặt đất góc 30o. Từ quy tắc tam giác vectơ, ta xác định được độ biến thiên động lượng của đá:
Câu 18: A
Độ biến thiên động lượng của vật là:
mv + mv’ = 0,9(6 + 3) = 8,1 kg.m/s.
Câu 20: B
Áp dụng phương trình đẳng nhiệt:
Câu 21: B
Q = mc(t2 – t1)
Câu 22: A
Câu 23: A
Câu 24: B
Câu 25: D
Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-iist, ta có p1V1 = p2V2
Câu 26: A
Công nâng vật lên: A = mgh = 500.10.20 = 100000 J.
Câu 27: A
A = Fscosα = 200.10.cos30o = 1732 J.
Câu 28: D
Câu 29: D
Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-iist, ta có p1V1 = p2V2
Câu 30: D
Theo nguyên lý I NĐLH: ΔU = A + Q
Khối khí nhận công A = 120 J; nội năng của khí giảm ΔU = - 60J/
Do đó Q = - 180 J, vậy khối khí tỏa ra một nhiệt lượng 180 J.
Tham khảo thêm các Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10