14/01/2018, 00:59

Hợp đồng mua bán nhà ở xã hội

Hợp đồng mua bán nhà ở xã hội Hợp đồng mua bán nhà ở Mẫu hợp đồng mua bán nhà ở xã hội VnDoc.com xin giới thiệu mẫu để các bạn tham khảo khi cần sử dụng đến các mẫu văn bản hành chính liên quan tới ...

Hợp đồng mua bán nhà ở xã hội

Mẫu hợp đồng mua bán nhà ở xã hội

VnDoc.com xin giới thiệu mẫu để các bạn tham khảo khi cần sử dụng đến các mẫu văn bản hành chính liên quan tới việc mua bán, thuê căn hộ chung cư. Trong hợp đồng mua bán nhà ở chung cư phải ghi rõ mọi chi tiết có liên quan đều phải được các bên trao đổi và ghi nhận cụ thể, chính xác trong hợp đồng.

Hợp đồng thuê nhà ở xã hội

Hợp đồng mua bán căn hộ nhà ở thu nhập thấp

Mẫu Hợp đồng ủy quyền bán nhà ở

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày..........tháng...........năm..........

HỢP ĐỒNG MUA BÁNNHÀ Ở XÃ HỘI
Số......../HĐ

Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật số 34/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai;

Căn cứ Luật Bảo vệ người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 188/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng;

Căn cứ Thông tư số 08/2014/TT-BXD ngày 23/5/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 188/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ đơn đề nghị mua nhà ở xã hội của ông (bà)........đề ngày ......tháng ...........năm ......

Căn cứ[ Các căn cứ khác liên quan đến việc mua nhà ở ] ,........................................................................

Hai bên chúng tôi gồm:

BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên bán):..........................................................................................

Công ty hoặc chủ hộ đầu tư [. Ghi tên Công ty hoặc chủ hộ đầu tư xây dựng bán nhà ở xã hội.]:.................

Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số.... hoặc mã số doanh nghiệp số....

Đại diện bởi Ông (Bà):..........................................................................................................................

Chức vụ:..............................................................................................................................................

Theo giấy ủy quyền (văn bản ủy quyền) số......................(nếu có).

Số CMND (hộ chiếu): ..........................cấp ngày:...../...../......., tại

Địa chỉ:................................................................................................................................................

Điện thoại Công ty: Fax:....................................................................................................................

Số tài khoản:...............................tại Ngân hàng:. ..............................................................................

Mã số thuế:.........................................................................................................................................

BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên mua):................................................................................

Ông (bà): là đại diện cho các thành viên có tên trong phụ lục số 01 đính kèm theo hợp đồng này.

Số CMND (hộ chiếu):............................cấp ngày....../......./....., tại.......................................................

Hộ khẩu thường trú:.............................................................................................................................

Địa chỉ liên hệ:......................................................................................................................................

Điện thoại: ......................................................Fax (nếu có).................................................................

Số tài khoản (nếu có): .................................tại Ngân hàng:.................................................................

Mã số thuế (nếu có):............................................................................................................................

Hai bên đồng ý ký kết hợp đồng mua bán nhà ở xã hội với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Đặc điểm chính của nhà ở xã hội mua bán

1. Loại nhà ở:.........................................................................................................................................

2. Địa chỉ nhà ở[ Số nhà, thuộc phường (xã), quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh (thành phố)...]:

3. Diện tích sàn xây dựng nhà ở:........................... m2

4. Diện tích sử dụng nhà ở là: ..........................m2. (được tính theo kích thước thông thủy theo quy định của pháp luật về nhà ở)

5. Năm hoàn thành việc xây dựng (ghi năm hoàn thành việc xây dựng):..............................................

6. Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: ..................................................................................

7. Đặc điểm về đất xây dựng nhà ở nêu tại Khoản 1 Điều này:

a) Thửa đất số:...............................................hoặc ô số:.....................................hoặc lô số:................

b) Tờ bản đồ số:..............................................................do cơ quan...................................................lập;

c) Diện tích đất sử dụng chung:....................m2

d) Diện tích đất dụng riêng:.........................m2

Nguồn gốc sử dụng đất (được giao, được công nhận):...................................................................

Điều 2. Giá bán và phương thức thanh toán

1. Giá bán nhà ở đối với căn hộ nhà ở chung cư được tính theo công thức lấy đơn giá 01 m2 sử dụng nhà ở (x) với tổng diện tích sử dụng nhà ở mua bán, cụ thể là:............m2 sử dụng (x)........đồng/1m2 sử dụng =........đồng. (Bằng chữ:. ).

Giá bán này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT (nếu bên bán thuộc diện phải nộp thuế VAT).

Giá bán nêu trên không bao gồm các khoản sau:.............................................................................

Các khoản lệ phí trước bạ, phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận cho Bên Mua. Các khoản lệ phí và chi phí này do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán;

Chi phí kết nối, lắp đặt các thiết bị và sử dụng các dịch vụ cho nhà ở gồm: dịch vụ cung cấp gas, dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch vụ khác mà Bên Mua sử dụng cho riêng nhà ở. Các chi phí này Bên Mua thanh toán trực tiếp cho đơn vị cung ứng dịch vụ;

Kinh phí bảo trì;

Phí quản lý vận hành nhà chung cư hàng tháng. Các chi phí khác do hai bên thỏa thuận.

2. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức (trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng).................................

Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất phiếu thu về khoản tiền đã nhận thanh toán của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản của Bên Bán.

3. Thời hạn thanh toán

a) Thanh toán một lần vào ngày..........tháng........năm..........(hoặc trong thời hạn ......ngày, kể từ sau ngày kí kết hợp đồng này).

b) Trường hợp mua nhà ở theo phương thức trả dần thì thực hiện thanh toán vào các đợt như sau:

Đợt 1 là .....................đồng vào ngày.......tháng.......năm.......(hoặc sau ......ngày kể từ ngày kí kết hợp đồng này)

Đợt 2 là ......................đồng vào ngày......tháng......năm .....(hoặc sau .....ngày kể từ khi thanh toán xong đợt 1).

Đợt tiếp theo.............................

Thanh toán kinh phí bảo trì vào...............................................................................................................

Trước mỗi đợt thanh toán theo thỏa thuận tại khoản này, Bên bán có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (thông qua hình thức như fax, chuyển bưu điện....) cho Bên mua biết rõ số tiền phải thanh toán và thời hạn phải thanh toán kể từ ngày nhận được thông báo này.

Điều 3. Chất lượng công trình nhà ở

1. Bên Bán cam kết bảo đảm chất lượng công trình theo đúng thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng đúng các vật liệu xây dựng mà hai bên đã cam kết trong hợp đồng này.

2. Tiến độ xây dựng: Hai bên thống nhất Bên Bán có trách nhiệm thực hiện việc xây dựng nhà ở theo đúng tiến độ thỏa thuận dưới đây: (chỉ thỏa thuận trong trường hợp mua bán nhà ở hình thành trong tương lai):

a) Giai đoạn 1:.......................................................................................................................................

b) Giai đoạn 2:.......................................................................................................................................

c) Giai đoạn 3:.......................................................................................................................................

d).............................................................................................................................................

3. Bên Bán phải thực hiện xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phục vụ nhu cầu ở của Bên Mua theo đúng quy hoạch, thiết kế, nội dung, tiến độ dự án đã được phê duyệt và bảo đảm chất lượng theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do Nhà nước quy định.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán

1. Quyền của Bên Bán:

a) Yêu cầu Bên Mua trả tiền mua nhà ở theo đúng thỏa thuận tại Điều 2 của hợp đồng và được tính lãi suất trong trường hợp Bên Mua chậm thanh toán theo tiến độ thỏa thuận tại Điều 2 của hợp đồng này. Việc tính lãi suất chậm thanh toán được hai bên thoa thuận và quy định cụ thể tại Điều 9 của hợp đồng này;

b) Yêu cầu Bên Mua nhận bàn giao nhà ở theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong hợp đồng này;

c) Được bảo lưu quyền sở hữu nhà ở và có quyền từ chối bàn giao nhà ở hoặc bàn giao bản chính Giấy chứng nhận của Bên Mua cho đến khi Bên Mua hoàn tất các nghĩa vụ thanh toán tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng này;

2. Nghĩa vụ của Bên Bán:

a) Cung cấp cho Bên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế nhà nhà ở đã được phê duyệt. Cung cấp cho Bên Mua kèm theo hợp đồng này 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng nhà ở mua bán đã được phê duyệt và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến việc mua bán nhà ở đó;

b) Xây dựng nhà ở và các công trình hạ tầng theo đúng quy hoạch, nội dung hồ sơ dự án và tiến độ đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao thì Bên Mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình thường;

3. Bên Bán có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của Bên Bán cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

4. Các thỏa thuận khác của hai bên (thỏa thuận theo đúng quy định của pháp luật)

Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Hai bên thoả thuận cụ thể các trách nhiệm (như phạt; tính lãi, mức lãi suất; phương thức thực hiện trách nhiệm....) do vi phạm hợp đồng trong các trường hợp Bên mua chậm thanh toán tiền mua nhà hoặc chậm nhận bàn giao nhà ở, Bên bán chậm bàn giao nhà ở....

Điều 11. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ

Sau thời gian tối thiểu là 05 năm kể từ thời điểm trả hết tiền mua nhà ở xã hội theo Hợp đồng đã ký thì người mua nhà ở xã hội được phép thực hiện đầy đủ các quyền của chủ sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở và pháp luật về dân sự.

Điều 12. Cam kết của các Bên

1. Bên bán cam kết nhà ở nêu tại Điều 1 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên bán và không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật.

2. Bên mua cam kết đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về nhà ở.

Điều 13. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

1. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ thoả thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt.

2. Bên mua chậm trễ thanh toán tiền mua nhà quá .......ngày (hoặc tháng).

3. Bên bán chậm trễ bàn giao nhà ở quá.......ngày (hoặc tháng).

4. Các thoả thuận khác.

Điều 14. Các thỏa thuận khác

(Các thỏa thuận trong hợp đồng này phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội).

Điều 15. Giải quyết tranh chấp

Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Toà án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 16. Hiệu lực của hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày.............(hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).

2. Hợp đồng này được lập thành ..... bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ .....bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế, .... bản lưu tại cơ quan công chứng hoặc chứng thực (nếu có) và .....bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở.

BÊN MUA BÊN BÁN
(Ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký)  (Ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký)
0