Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra số 03/THKH Mẫu bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra Mẫu bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra - Mẫu số 03/THKH áp dụng cho hộ, ...
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Mẫu bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Mẫu bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra - Mẫu số 03/THKH áp dụng cho hộ, cá nhân kinh doanh có sử dụng hóa đơn quyển được ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC ngày 6/11 /2013 của Bộ tài chính. Mời bạn đọc tải mẫu để kê khai chi tiết thông tin sản phẩm dịch vụ của bạn.
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
Mẫu bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(áp dụng cho hộ, cá nhân kinh doanh có sử dụng hóa đơn quyển)
[01] Kỳ tính thuế: Quý.....năm ..........
[02] Người nộp thuế:.................................................................................................................................
[03] Mã số thuế:.......................................................................................................................................
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):.....................................................................................................................
[05] Mã số thuế:.......................................................................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*):
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT (**):
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu (***):
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:....... |
..., ngày .......tháng .......năm ....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5.
(**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của chỉ tiêu 1.
(***)Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của của các chỉ tiêu 2, 3, 4, 5.