10/05/2018, 22:24

Học phí Sư phạm Hà Nội 2017 - 2018 - 2019 mới nhất

Đại học Sư phạm Hà Nội là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao. bên cạnh đó, trừơng còn là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đang hướng tới đào ...

Đại học Sư phạm Hà Nội là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao. bên cạnh đó, trừơng còn là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đang hướng tới đào tạo đội ngũ giảng viên uy tín và chất lượng. trường đang áp dụng các chương trình giảng dạy và học tập chuyên nghiệp.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có các hệ đào tạo sau:
  • Đào tạo đại học
  • Đào tạo sau đại học

Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Hà Nội có 23 khoa và 2 bộ môn cụ thể sau:
  • Khoa Toán-Tin
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Hóa học
  • Khoa Sinh học
  • Khoa Sư phạm kỹ thuật
  • Khoa Ngữ văn
  • Khoa Lịch sử
  • Khoa Địa lý
  • Khoa Lý luận chính trị - Giáo dục Công dân
  • Khoa Tâm lý giáo dục
  • Khoa Quản lý giáo dục
  • Khoa Giáo dục đặc biệt
  • Khoa Giáo dục thể chất
  • Khoa Giáo dục quốc phòng
  • Khoa Giáo dục mầm non
  • Khoa Giáo dục tiểu học
  • Khoa Việt Nam học
  • Khoa Nghệ thuật
  • Khoa Tiếng Anh
  • Khoa Tiếng Pháp
  • Khoa Công tác xã hội
  • Khoa Triết học
2 bộ môn là:
  • Bộ môn Tiếng Trung
  • Bộ môn Tiếng Nga

Các ngành học uy tín của trường:
  • SP Vật lý
  • SP Hoá học
  • SP Lịch sử
  • SP Địa lý
  • Chính trị học
  • Tâm lý học
  • Công nghệ thông tin
  • Công tác xã hội

Năm 2017, trường Đại học Sư phạm Hà Nội đưa ra tiêu chí tuyển sinh cụ thể như sau:

Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
KQ thi THPT QG
phương thức khác
52140114A Quản lí giáo dục
TO-LY-HO
10 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140114C Quản lí giáo dục
VA-SU-DI
15 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140114D Quản lí giáo dục
VA-TO-NN
10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140201A Giáo dục Mầm non
TO-VA-K6
40 10 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát
52140201B Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
TO-A-K6
15 Ngữ văn, Đọc - kể, Hát
52140201C Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
VA-A-K6
15 5 Toán, KHXH, Năng khiếu
52140202A Giáo dục Tiểu học
VA-TO-NN
35 10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140202B Giáo dục Tiểu học
VA-LY-NN
5 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
52140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
VA-LY-A
5 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
52140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
TO-VA-A
25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52140203B Giáo dục Đặc biệt
TO-VA-SI
17 Toán, Sinh học, Ngữ văn
52140203C Giáo dục Đặc biệt
VA-SU-DI
8 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140203D Giáo dục Đặc biệt
VA-TO-NN
10 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140204A Giáo dục công dân
VA-TO-GD
10 Ngữ văn, Toán, GDCD
52140204B Giáo dục công dân
VA-NN-GD
10 Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
52140204C Giáo dục công dân
VA-SU-DI
15 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140204D Giáo dục công dân
VA-TO-NN
20 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140205A Giáo dục chính trị.
VA-TO-GD
15 Ngữ văn, Toán, GDCD
52140205B Giáo dục chính trị
VA-NN-GD
15 Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
52140205C Giáo dục chính trị
VA-SU-DI
20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140205D Giáo dục chính trị
VA-TO-NN
30 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140206A Giáo dục Thể chất
TO-SI-K5
25 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
52140206B Giáo dục Thể chất
TO-VA-K5
20 Toán, NK TDTT1, NK TDTT2
52140208A Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TO-LY-HO
20 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140208B Giáo dục Quốc phòng – An ninh
TO-LY-VA
15 Ngữ văn, Toán, Vật lí
52140208C Giáo dục Quốc phòng – An ninh
VA-SU-DI
25 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140209A SP Toán học
TO-LY-HO
120 30 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
15 6 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
6 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
TO-VA-A
4 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52140210A SP Tin học
TO-LY-HO
25 5 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140210B SP Tin học
TO-LY-A
10 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
13 3 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
12 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140211A SP Vật lý
TO-LY-HO
55 10 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140211B SP Vật lý
TO-LY-A
15 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140211C SP Vật lý
TO-LY-VA
10 Ngữ văn, Toán, Vật lí
52140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-HO
5 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140211E SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
15 5 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140211G SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
TO-LY-VA
5 Ngữ văn, Toán, Vật lí
52140212A SP Hoá học
TO-LY-HO
80 15 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
TO-HO-A
25 5 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52140213A SP Sinh học
TO-LY-HO
10 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140213B SP Sinh học
TO-HO-SI
50 10 Toán, Hóa học, Sinh học
52140213C SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-LY-A
4 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-SI-A
17 5 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
TO-HO-A
4 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52140214A SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-HO
30 5 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140214B SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-A
10 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140214C SP Kĩ thuật công nghiệp
TO-LY-VA
10 Ngữ văn, Toán, Vật lí
52140217C SP Ngữ văn
VA-SU-DI
90 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140217D SP Ngữ văn
VA-TO-NN
55 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52140218C SP Lịch sử
VA-SU-DI
65 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140218D SP Lịch sử
VA-SU-NN
5 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
52140219A SP Địa lý
TO-LY-HO
15 Toán, Vật Lý, Hóa học
52140219B SP Địa lý
TO-VA-DI
15 Ngữ văn, Toán, Địa lí
52140219C SP Địa lý
VA-SU-DI
50 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52140221 Sư phạm Âm nhạc
VA-K1-K2
25 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2
52140222 Sư phạm Mỹ thuật
VA-K3-K4
25 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
52140231 Sư phạm Tiếng Anh
TO-VA-A
40 12 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52140233C SP Tiếng Pháp
VA-NN-DI
4 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
52140233D SP Tiếng Pháp
VA-TO-NN
26 9 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52220113B Việt Nam học
TO-VA-DI
20 Ngữ văn, Toán, Địa lí
52220113C Việt Nam học
VA-SU-DI
40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52220113D Việt Nam học
VA-TO-NN
40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52220201 Ngôn ngữ Anh
TO-VA-A
60 18 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52220330C Văn học
VA-SU-DI
50 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52220330D Văn học
VA-TO-NN
40 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310201A Chính trị học (Triết học Mác - Lenin)
TO-LY-HO
8 Toán, Vật Lý, Hóa học
52310201B Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)
TO-VA-SU
12 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
52310201C Chính trị học (Triết học Mác Lênin)
VA-SU-DI
12 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52310201D Chính trị học (Triết học Mác Lê nin)
VA-TO-NN
8 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310201E Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)
VA-TO-GD
10 Ngữ văn, Toán, GDCD

52310201G Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)
TO-NN-GD
10 Toán, GDCD, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Nga
Toán, GDCD, Tiếng Pháp
52310201H Chính trị học (Kinh tế chính trị MAC Lênin)
VA-TO-NN
20 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
TO-VA-SU
10 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
52310401B Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
TO-HO-SI
10 Toán, Hóa học, Sinh học
52310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
VA-SU-DI
35 10 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
VA-TO-NN
25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52310403A Tâm lý học - Giáo dục
TO-VA-SU
5 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
52310403B Tâm lý học Giáo dục.
TO-HO-SI
5 Toán, Hóa học, Sinh học
52310403C Tâm lý học giáo dục..
VA-SU-DI
15 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52310403D Tâm lý học giáo dục...
VA-TO-NN
5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52420101A Sinh học
TO-LY-HO
25 Toán, Vật Lý, Hóa học
52420101B Sinh học
TO-HO-SI
55 10 Toán, Hóa học, Sinh học
52460101B Toán học
TO-LY-HO
40 20 Toán, Vật Lý, Hóa học
52460101C Toán học
TO-LY-A
20 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52460101D Toán học
TO-VA-A
20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52480201A Công nghệ thông tin
TO-LY-HO
80 16 Toán, Vật Lý, Hóa học
52480201B Công nghệ thông tin
TO-LY-A
40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52760101B Công tác xã hội
VA-SU-NN
20 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
52760101C Công tác xã hội
VA-SU-DI
30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
52760101D Công tác xã hội
VA-TO-NN
70 10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Học phí: Những sinh viên theo học ngành sư phạm sẽ được miễn học phí trong thời gian theo học tại trường.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Đối với các ngành KHXH (đào tạo ngoài sư phạm): 210.000đ/1 tín chỉ.
- Đối với các ngành KHTN (đào tạo ngoài sư phạm): 240.000đ/1 tín chỉ.

Xem thêm:
0