10/05/2018, 22:23
Học phí Đại học Thủy Lợi 2017 - 2018 - 2019 mới nhất
Trường Đại học Thủy Lợi là một trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực thủy lợi. trường đào tạo nguồn nhân lực mạnh mẽ về các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, ... Trường tập trung nghiên cứu khoa học, phát triển và ...
Trường Đại học Thủy Lợi là một trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực thủy lợi. trường đào tạo nguồn nhân lực mạnh mẽ về các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, ...
Trường tập trung nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong quá trình giảng dạy và học tập. trường Đại họ Thủy lợi là một nhân tố góp phần thúc đẩy sự phát triển của đất nước.
Trường có các hệ bậc đào tạo sau:
Hiện nay, trường Đại học thủy lợi có các khoa gồm:
Các ngành đào tạo uy tín tại trường:
Năm 2017, trường Đại học Thủy lợi đưa ra các chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Học phí:
- Khối ngành kỹ thuật: 245.000 đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm
- Khối ngành kinh tế: 210.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm
Xem thêm:
Trường tập trung nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong quá trình giảng dạy và học tập. trường Đại họ Thủy lợi là một nhân tố góp phần thúc đẩy sự phát triển của đất nước.
Trường có các hệ bậc đào tạo sau:
- Hệ đại học
- Hệ sau đại học
Hiện nay, trường Đại học thủy lợi có các khoa gồm:
- Khoa Kỹ thuật Công trình;
- Khoa Công nghệ thông tin;
- Khoa Thủy văn và Tài nguyên nước;
- Khoa Môi trường;
- Khoa Kỹ thuật Tài nguyên nước;
- Khoa Cơ khí;
- Khoa Thủy điện và Năng lượng tái tạo;
- Khoa Kinh tế và Quản lý;
- Khoa Kỹ thuật Biển;
- Khoa Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;
- Khoa Lý luận chính trị;
- Khoa Tại chức.
Các ngành đào tạo uy tín tại trường:
- Kỹ thuật Công trình thủy;
- Địa kỹ thuật xây dựng;
- Quản lý xây dựng;
- Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;
- Kỹ thuật tài nguyên nước;
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng;
- Khoa học môi trường;
- Kỹ thuật môi trường;
- Thủy văn họ
- Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
- Kỹ thuật công trình biển
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
- Cấp thoát nước
Năm 2017, trường Đại học Thủy lợi đưa ra các chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tên nhóm ngành |
Mã nhóm ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TẠI HÀ NỘI (TLA) | 3120 | ||||
Kỹ thuật công trình thủy | 52580202 | Kỹ thuật xây dựng | TLA01 |
A00, A01, D07 |
920 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 52510103 | ||||
Quản lý xây dựng | 52580302 | ||||
Kỹ thuật công trình biển | 52580203 | ||||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA02 | A00, A01, D07 | 210 |
Thuỷ văn | 52440224 | ||||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 52580211 | Kỹ thuật hạ tầng | TLA03 | A00, A01, D07 | 190 |
Cấp thoát nước | 52110104 | ||||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 52520503 | TLA04 | A00, A01, D07 | 50 | |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | TLA05 | A00, A01, D07 | 320 | |
Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | TLA06 | A00, A01, D07 | 210 | |
Công nghệ thông tin | 52480201 | Công nghệ thông tin | TLA07 | A00, A01, D07 | 400 |
Hệ thống thông tin | 52480104 | ||||
Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | ||||
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | TLA08 | A00, A01, D07, B00 | 140 | |
Kỹ thuật hóa học | 52520301 | TLA09 | A00, A01, D07 | 80 | |
Kinh tế | 52310101 | TLA10 | A00, A01, D07 | 130 | |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | TLA11 | A00, A01, D07 | 140 | |
Kế toán | 52340301 | TLA12 | A00, A01, D07 | 210 | |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | 52900202 | TLA13 | A00, A01, D07 | 60 | |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | 52900212 | TLA14 | A00, A01, D07 | 60 | |
TẠI CƠ SỞ II (TLS) | 580 | ||||
Kỹ thuật công trình thủy | 52580202 | Kỹ thuật xây dựng |
TLS01 |
A00, A01, D07 |
280 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 52510103 | ||||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLS02 | A00, A01, D07 | 100 |
Cấp thoát nước | 52110104 | ||||
Công nghệ thông tin | 52480201 | TLS03 | A00, A01, D07 | 100 | |
Kế toán | 52340301 | TLS04 | A00, A01, D07 | 100 |
Học phí:
- Khối ngành kỹ thuật: 245.000 đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm
- Khối ngành kinh tế: 210.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm
Xem thêm: