10/05/2018, 22:18

Học phí Đại học Công Nghiệp TPHCM 2017 - 2018 - HUI

Với lịch sử hình thành hơn 50 năm, cho đến nay trường Đại học Công nghiệp TPHCM được xem là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn nhất cả nước ta. Với nỗ lực không ngừng phát triển, hiện nay Đại học Công nghiệp TPHCM không những đáp ứng về chương trình dạy học, đội ngũ giảng dạy, cơ sở hạ ...


Với lịch sử hình thành hơn 50 năm, cho đến nay trường Đại học Công nghiệp TPHCM được xem là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn nhất cả nước ta. Với nỗ lực không ngừng phát triển, hiện nay Đại học Công nghiệp TPHCM không những đáp ứng về chương trình dạy học, đội ngũ giảng dạy, cơ sở hạ tầng mà còn chú trọng đến dịch vụ phục vụ cho sinh viên của trường.

Bên cạnh đó trường còn mở các lớp dạy cấp bằng chứng chỉ tin học, ngoại ngữ và các lớp dạy kỹ năng mềm cho sinh viên, với tiêu chí luôn tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên, theo kịp thời đại công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
Hiện nay trường bao gồm 2 cơ sở đào tạo và 1 phân hiệu:
  • Cơ sở chính: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM
  • Cơ sở Thanh Hóa: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
  • Phân hiệu Quảng Ngãi: Địa chỉ: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi


Hiên tại, chương trình đào tạo của Trường cũng rất đa dạng ngành nghề, lĩnh vực. Cụ thể có tổng cộng 18 Khoa chuyên ngành, bao gồm:
  • Công nghệ cơ khí
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ điện
  • Công nghệ điện tử
  • Công nghệ động lực
  • Công nghệ Nhiệt – Lạnh
  • Công nghệ May – Thời trang
  • Công nghệ hóa học
  • Khoa học cơ bản
  • Lý luận chính trị
  • Ngoại ngữ
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính ngân hàng
  • Thương mại du lịch
  • Giáo dục thường xuyên
  • Kỹ thuật xây dựng


Hiện tại, trường Đại học Công nghiệp TPHCM vẫn chưa công bố mức học phí trong năm 2017. Tuy nhiên, theo dự kiến mức học phí sẽ không thay đổi nhiều so với năm 2016. Các bạn có thể tham khảo bảng mức học phí 2016 -2017 của trường Đại Học Công nghiệp TPHCM:
STT Hệ Đào tạo Mức học phí năm học 2016 - 2017
Mức học phí/tháng Mức thu/1 tín chỉ Tính theo năm học ( 10 tháng)
I Hệ Sau đại học
1 Các khóa cũ và mới 2.220.00 740.000 22.200.000
II Hệ đại học
1 Đại học chính quy tuyển sinh trước năm 2015
+Khối kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 858.000 260.000 8.580.000
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) 1.016.400 308.000 10.164.000
2 Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.480.000 423.000 14.800.000
3 Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 1.029.600 312.000 10.296.000
+ Khối công nghệ ( các ngành còn lại) 1.219.680 370.000 12.196.800
4 Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.776.600 508.000 17.760.000
5 Đại học Liên thông ( 3 năm; 1,5 năm) tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 1.029.600 312.000 10.296.000
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) 1.219.680 370.000 12.196.000
6 Đại học liên thông theo hình thức Vừa học vừa làm tuyển sinhg từ năm 2015 về sau 1.776.000 508.000 17.760.000
7 Đại học văn bằng 2 tuyển sinh trước năm 2015
Học ban ngày 1.029.000 312.000 10.296.000
Học ban đêm 1.129.000 370.000 12.196.000
8 Đại học văn bằng 2 tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.776.000 508.000 17.760.000
9 Đại học tiên tiến
Khóa học cũ và mới 2.400.000 24.000.000
III Hệ Cao Đẳng
1 Cao đẳng chính quy tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 686.400 208.000 6.846.000
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) 813.120 246.000 8.131.200
2 Cao đẳng chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.184.000 338.000 11.840.000
3 Cao đẳng liên thông tuyển sinh trước năm 2015
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) 823.680 250.000 8.236.800
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) 975.744 295.000 9.757.440
4 Cao đẳng liên thông tuyển sinh từ năm 2015 về sau 1.420.800 405.000 14.208.000
IV Hệ cao đẳng nghề
1 Các khóa học cũ và mới 660.000 6.600.000
V Hệ nghề 9+
Các khóa học cũ và mới 385.000 3.850.000
VI Liên thông cao đẳng nghề 220.000 6.600.000

Xem thêm:
0