25/05/2018, 13:19

Họ Xoan (Meliaceae)

Cây xoan (Melia azedarach) đang ra hoa Họ Xoan (danh pháp khoa học: Meliaceae) còn gọi là họ Dái ngựa, là một họ thực vật có hoa với chủ yếu là cây thân gỗ và cây bụi (có một số ít là cây thân thảo) trong bộ Bồ hòn ...

Cây xoan (Melia azedarach) đang ra hoa

Họ Xoan (danh pháp khoa học: Meliaceae) còn gọi là họ Dái ngựa, là một họ thực vật có hoa với chủ yếu là cây thân gỗ và cây bụi (có một số ít là cây thân thảo) trong bộ Bồ hòn (Sapindales), được đặc trưng bởi các lá mọc so le, thông thường hình lông chim và không có lá kèm, và bởi hoa hình quả tụ, dường như lưỡng tính (nhưng thực tế phần lớn là đơn tính một cách khó hiểu) trong dạng hoa chùy, xim, cụm v.v. Phần lớn các loài là cây thường xanh, nhưng một số là sớm rụng, có thể là vào mùa khô hay trong mùa đông.

Họ này có khoảng 50 chi và 550 loài, với sự phân bổ khắp miền nhiệt đới; một chi (Toona) phát triển tới tận vùng ôn đới phía bắc của Trung Quốc và về phía nam tới đông nam Australia, và một chi khác (Melia) gần như xa như thế về phía bắc.

Các loài khác nhau được sử dụng để lấy dầu thực vật, sản xuất xà phòng, thuốc trừ sâu cũng như lấy gỗ có giá trị (các loài gụ).

Một số loài quan trọng về mặt kinh tế trong họ này là:

* Xoan chịu hạn (neem) Azadirachta indica (Ấn Độ)

* Carapa procera (Nam Mỹ và châu Phi)

* Yên dương xuân hay hương hồng xuân Mexico Cedrela odorata (Trung và Nam Mỹ; gỗ còn được biết đến như là gỗ tuyết tùng Tây Ban Nha)

* Entandrophragma cylindricum (vùng nhiệt đới châu Phi)

* Entandrophragma utile (vùng nhiệt đới châu Phi)

* Gụ hồng châu Phi Guarea cedrata (châu Phi)

* Gụ hồng châu Phi Guarea thompsonii (châu Phi)

* Xà cừ hay gụ Senegal Khaya senegalensis có nhiều tài liệu viết xà cừ là gụ Bờ Biển Ngà Khaya ivorensis (nhiệt đới châu Phi)

* Xoan Melia azedarach (Queensland, Ấn Độ và miền nam Trung Quốc)

* Dái ngựa các loài thuộc chi Swietenia (nhiệt đới châu Mỹ)

* Hồng xuân Toona australis (Australia), thông thường bao gồm cả Toona ciliata

* Hồng xuân, surian (tên thương mại quốc tế) Toona ciliata (Ấn Độ, Đông Nam Á và đông Australia)

* Lát khét Toona febrifuga

* Hương xuân Toona sinensis

  • Aglaia – Ngâu
  • Anthocarapa
  • Aphanamixis
  • Astrotrichilia
  • Azadirachta
  • Cabralea
  • Calodecarya
  • Capuronianthus
  • Carapa
  • Cedrela
  • Chisocheton
  • Chukrasia
  • Cipadessa
  • Dysoxylum
  • Ekebergia
  • Entandrophragma
  • Guarea
  • Heckeldora
  • Humbertioturraea
  • Khaya - Xà cừ
  • Lansium
  • Lepidotrichilia
  • Lovoa
  • Malleastrum
  • Melia - Xoan
  • Munronia
  • Naregamia
  • Neobeguea
  • Owenia
  • Pseudobersama
  • Pseudocarapa
  • Pseudocedrela
  • Pterorhachis
  • Reinwardtiodendron
  • Ruagea
  • Sandoricum
  • Schmardaea
  • Soymida
  • Sphaerosacme
  • Swietenia - Dái ngựa
  • Synoum
  • Toona
  • Trichilia
  • Turraea
  • Turraeanthus
  • Vavaea
  • Walsura
  • Xylocarpus
0