Head back nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ head back ” khi muốn nói quay trở lại nơi nào đó, hoặc tiến lên phía trước để chặn đường hay bắt ai đó quay lại. Ví dụ: I walked to the end of the street then I headed back home. (Tôi đã đi bộ đến cuối đường sau đó tôi quay trở lại về nhà.) This is ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “head back” khi muốn nói quay trở lại nơi nào đó, hoặc tiến lên phía trước để chặn đường hay bắt ai đó quay lại.

Ví dụ:

  • I walked to the end of the street then I headed back home. (Tôi đã đi bộ đến cuối đường sau đó tôi quay trở lại về nhà.)
  • This is far enough. Let’s head back. (Đủ xa rồi đó. Trở lại thôi.)
  • It has been a great day, but I think it is time we head back home. (Hôm nay là một ngày tuyệt vời nhưng tớ nghĩ rằng đã đến lúc chúng ta về nhà rồi.)
  • He walked to the end of the block, and then headed back to the office. (Anh ta đi xuống phía cuối tòa nhà và sau đó trở lại văn phòng.)
  • We could have a bite to eat before we head back. (Chúng ta có thể ăn một miếng trước khi quay lại.)
0