Hand over nghĩa là gì?

Khi muốn nói giao cái gì cho ai hoặc trao quyền kiểm soát cho người khác, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ hand over “. Ví dụ: He handed the car keys over to Stella. (Anh ấy đưa chìa khóa xe cho Stella.) They formally hand power over to the new government next week. (Họ ...

Khi muốn nói giao cái gì cho ai hoặc trao quyền kiểm soát cho người khác, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “hand over“.

Ví dụ:

  • He handed the car keys over to Stella. (Anh ấy đưa chìa khóa xe cho Stella.)
  • They formally hand power over to the new government next week. (Họ chính thức trao quyền cho chính quyền mới vào tuần sau.)
  • He handed the phone over to me. (Anh ấy đưa điện thoại cho tớ.)
  • I’m now going to hand over to my college back in the studio. (Tớ sẽ giao lại cho đồng nghiệp trong phòng studio.)
  • Let me hand you over to John, who will show you around. (Để anh đưa em đến chỗ John, người sẽ hướng dẫn cho em.)
0