Hand out nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ hand out ” khi muốn nói đưa thứ gì cho ai, hoặc thông báo ai phải nhận một hình phạt nào. Ví dụ: Would you mind handing these papers out for me? (Cậu có thể giúp tôi chuyển những giấy tờ này đi được không?) Kenny was handing out drinks. (Kenny ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “hand out” khi muốn nói đưa thứ gì cho ai, hoặc thông báo ai phải nhận một hình phạt nào.

Ví dụ:

  • Would you mind handing these papers out for me? (Cậu có thể giúp tôi chuyển những giấy tờ này đi được không?)
  • Kenny was handing out drinks. (Kenny đã chuyển đồ uống ra.)
  • They won’t hand out your phone number without permission. (Họ sẽ không đưa số điện thoại của anh mà chưa được cho phép đâu.)
  • A three-month sentence was handed out to the man. (Án tù 3 tháng đã được thông báo đến người đàn ông đó.)
  • You will be handed out with our mistakes. (Cậu sẽ bị phạt vì những lỗi lầm đã gây ra.)
0