Hạch toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
0 TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ + Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong ...
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh.
+ TK 511 có các tiểu khoản (511.1, 511.2,..., 511.4) thể hiện chi tiết doanh thu của hàng hoá, thành phẩm, cung cấp dịch vụ và thu từ trợ cấp, trợ giá.
+ Kết cấu:
- Bên Nợ (PS giảm) : Thể hiện các khoản giảm trừ doanh thu như: Giảm giá hàng bán (do chất lượng không bảo đảm), hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt. Và dùng để kết chuyển doanh thu thuần.
- Bên Có (PS tăng): Tổng hợp tổng doanh thu.
- Dư cuối kỳ: TK 511 cuối kỳ không có số dư.
TK 512- Doanh thu nội bộ
+ Nội dung: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu nội bộ doanh nghiệp trong kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
+ TK 512 có các tiểu khoản (512.1, 512.2, 512.3) phản ánh chi tiết doanh thu nội bộ (thu nội bộ về hàng hoá, thành phẩm hay dịch vụ).
+ Kết cấu:
- Bên Nợ (PS giảm): Thể hiện các khoản giảm trừ nội bộ và kết chuyển doanh thu tiêu thụ thuần nội bộ vào tài khoản xác định kết quả.
- Bên Có (PS tăng): Tổng hợp doanh thu nội bộ.
- Dư cuối kỳ: TK 512 cuối kỳ không có số dư.
- 4.1.3. TK 531- Hàng bán bị trả lại.
+ Nội dung: Tài khoản này dùng tập hợp doanh thu của hàng đã tiêu thụ bị trả lại trong kỳ.
+ Kết cấu:
- Bên Nợ (PS tăng): Tập hợp doanh thu tiêu thụ bị trả lại trong kỳ.
- Bên Có (PS giảm): Kết chuyển tổng doanh thu tiêu thụ trong kỳ để xác định doanh thu thuần.
- Dư cuối kỳ: TK 531 cuối kỳ không có số dư.
TK 532- Giảm giá hàng bán
+ Nội dung: TK 532 được sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng trên giá bán đã thoả thuận vì các lý do chủ quan của doanh nghiệp.
+ Kết cấu:
- Bên Nợ (PS tăng): Tập hợp các khoản giảm giá phát sinh trong kỳ được chấp thuận.
- Bên Có (PS giảm): Kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán để xác định doanh thu thuần.
- Dư cuối kỳ: TK 532 cuối kỳ không có số dư.
+ Phản ánh doanh thu.

+ Doanh thu nội bộ
+ Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại.

+ Chiết khấu thanh toán.