04/05/2018, 17:30
Give off nghĩa là gì?
Give off nghĩa là phát ra, bốc ra, tỏa ra (nói đến nhiệt, ánh sáng, khí,…) Ví dụ: When plants die, they give off gases such as carbon dioxide and methane. (Khi chết, thực vật phát ra khí như carbon dioxide và khí metan). The little animal gave a foul smell off . (Con vật bé ...
Give off nghĩa là phát ra, bốc ra, tỏa ra (nói đến nhiệt, ánh sáng, khí,…)
Ví dụ:
- When plants die, they give off gases such as carbon dioxide and methane. (Khi chết, thực vật phát ra khí như carbon dioxide và khí metan).
- The little animal gave a foul smell off. (Con vật bé nhỏ ấy đã bốc mùi).
- This mixture gives off a very strange odor. (Hỗn hợp này cho một mùi rất kỳ lạ).
- This chemical reaction gives off a lot of energy. (Phản ứng hóa học này tạo ra rất nhiều năng lượng).
- The refrigerator gave off a strange odour. (Tủ lạnh bốc mùi rất lạ).