Call back nghĩa là gì?

Call back nghĩa là gọi điện thoại lại cho ai đó; hoặc là gọi ai đó quay trở lại. Ví dụ: Call back later, please . (Vui lòng gọi lại sau) I will call back when you are not so busy. (Tôi sẽ gọi lại cho bạn khi bạn không bận). I will call her back in half an hour . (Tôi sẽ gọi ...

Call back nghĩa là gọi điện thoại lại cho ai đó; hoặc là gọi ai đó quay trở lại.

Ví dụ:

  • Call back later, please. (Vui lòng gọi lại sau)
  • I will call back when you are not so busy. (Tôi sẽ gọi lại cho bạn khi bạn không bận).
  • I will call her back in half an hour. (Tôi sẽ gọi lại cho cô ấy trong vòng nửa giờ)
  • Tom called back Mary after his meeting was over. (Tom gọi lại cho Mary sau khi cuộc họp kết thúc).
  • As Katy left, the clerk called her back. (Khi Katy đi, thư ký đã gọi cô ấy quay lại).
0