Giao tiếp tiếng anh cơ bản chuyên ngành xuất nhập khẩu
Xuất nhập khẩu là lĩnh vực cần có sự giao dịch nhiều với các đối tác nước ngoài để có thể trao đổi hàng hóa trong và ngoài nước thuận lợi hơn. Vì thế, trình độ và khả năng tiếng Anh là rất quan trọng để có thể làm việc trong ngành này. Những người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu này ...
Xuất nhập khẩu là lĩnh vực cần có sự giao dịch nhiều với các đối tác nước ngoài để có thể trao đổi hàng hóa trong và ngoài nước thuận lợi hơn. Vì thế, trình độ và khả năng tiếng Anh là rất quan trọng để có thể làm việc trong ngành này.
Những người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu này cần có trình độ tiếng Anh phổ thông cũng như chuyên ngành tốt để có thể giao dịch qua email hay điện thoại, đảm bảo độ chính xác của những chứng từ, hợp đồng từ đối tác nước ngoài chính xác hơn. Vậy nên, hãy cùng với chúng mình trau dồi thêm vốn kiến thức tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu dưới đây nhé!
Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu (Ảnh: premium.wpmedev).
Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Additional premium |
Phí bảo hiểm phụ / phí bảo hiểm bổ sung |
Cargo |
Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy / máy bay) |
Container |
Thùng đựng hàng lớn |
Customs declaration |
Đơn khai hải quan |
Debit (n) |
Món nợ, khoản nợ, bên nợ |
Debit (v) |
Ghi vào sổ nợ |
Insurance premium |
Phí bảo hiểm |
Loan (n) |
Tiền cho vay, công trái |
Loan (v) |
Cho vay / mượn |
Merchandise |
Hàng hóa mua / bán |
Packing list |
Phiếu đóng gói hàng |
Tonnage |
Cước chuyên chở, dung tích (tàu), trọng trải, lượng choán nước |
Stevedorage |
Phí bốc dỡ |
Wage |
Tiền công |
Tiếng Anh giao tiếp ngành xuất nhập khẩu (Ảnh: finobzor).
Những mẫu câu giao tiếp cơ bản trong ngành
Sau đây là một vài mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong ngành .
1. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipment in Vietnam.
(Công ty của chúng tôi là một trong các công ty lâu đời và uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam).
2. We have contracts with partners in Asia such as Korea, Japan, and so on.
(Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác khu vực châu Á như là Hàn Quốc, Nhật Bản,…).
3. We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2015 Exhibition and would like to find out more about these.
(Chúng tôi được biết đến các sản phâm của công ty bạn qua triển lãm Vietnam Electric 2015 và muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm đấy).
4. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?
(Bạn có thể gửi cho tôi sách giới thiệu và sản phẩm mẫu đế tham khảo trước không?)
5. What mode of payment do you want to use?
(Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?).
6. Let’s discuss about delay and result of delay
(Chúng ta hãy thảo luận về việc thanh toán chậm và hậu quả của nó).
Hi vọng với các từ vựng và mẫu câu tham khảo trên sẽ hữu ích cho các bạn khi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.
Nguồn: antoree