Giáo án Vật lý 11/Bài Kiểm tra
Tiết 24: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 11 – Ban KHCB I. TRẮC NGHIỆM (5đ): Câu 1 : Dòng điện không đổi là dòng điện : A. Có chiều và cường độ không đổi. B. Có chiều không đổi. C. Có số hạt mang điện chuyển động không đổi. D. ...
Tiết 24: KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí 11 – Ban KHCB
I. TRẮC NGHIỆM (5đ):
Câu 1 : | Dòng điện không đổi là dòng điện : | |||||||
A. | Có chiều và cường độ không đổi. | B. | Có chiều không đổi. | |||||
C. | Có số hạt mang điện chuyển động không đổi. | D. | Có cường độ không đổi. | |||||
Câu 2 : | Điều kiện để có dòng điện là: | |||||||
A. | Có điện tích tự do. | B. | Có hiệu điện thế và điện tích tự do. | |||||
C. | Có điện thế và điện tích. | D. | Có hiệu điện thế. | |||||
Câu 3 : | Một đoạn mạch có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một điện năng : | |||||||
A. | 2000 J | B. | 5 J | C. | 120 kJ | D. | 10 kJ | |
Câu 4 : | Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định bằng biểu thức : | |||||||
A. | UN = Ir | B. | UN = I(R+r) | C. | UN = E + Ir | D. | UN = E – Ir | |
Câu 5 : | Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ : | |||||||
A. | Không đổi so với trước. | B. | Tăng giảm liên tục. | |||||
C. | Giảm về không. | D. | Tăng rất lớn | |||||
Câu 6 : | Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch không tỉ lệ với: | |||||||
A. | Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. | B. | Nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. | |||||
C. | Thời gian dòng điện chạy qua mạch. | D. | Cường độ dòng điện chạy qua mạch. | |||||
Câu 7 : | Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng nào của nguồn điện ? | |||||||
A. | Khả năng sinh công. | B. | Khả năng gây nhiễm điện cho các vật khác. | |||||
C. | Khả năng duy trì hiệu điện thế. | D. | Khả năng tạo ra lực điện. | |||||
Câu 8 : | Nguồn điện là thiết bị dùng để : | |||||||
A. | Tạo ra hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. | B. | Nhiễm điện cho các vật khác. | |||||
C. | Tạo ra điện trường xung quanh vật dẫn. | D. | Duy trì điện trường xung quanh điện tích. | |||||
Câu 9 : | Trong các cách làm sau đây, cách nào có thể sử dụng để chế tạo các loại pin: | |||||||
A. | Nhúng hai thanh kim giống nhau vào dung dịch muối. | |||||||
B. | Nhúng hai thanh kim khác nhau vào dung dịch axit. | |||||||
C. | Nhúng hai thanh kim giống nhau vào dung dịch bazơ. | |||||||
D. | Nhúng hai thanh kim khác nhau vào nước cất. | |||||||
Câu 10 : | Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tăng hai lần thì trong cùng khoảng thời gian điện năng tiêu thụ của đoạn mạch : | |||||||
A. | Không đổi | B. | Giảm 4 lần | C. | Tăng 2 lần | D. | Giảm 2 lần |
II. TỰ LUẬN (5đ):
Có 12 nguồn điện giống nhau (E = 6V; r = 2Ω) được mắc thành 4 dãy, mỗi dãy 3 nguồn ghép nối tiếp.
Dùng bộ nguồn trên để cung cấp năng lượng cho mạch điện như hình vẽ: trong đó R1 = 3Ω
- Cho R2 = 6Ω. Tính: (4đ)
- Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
- Tính điện trở của mạch ngoài và suy ra số chỉ của ampe kế.
- Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở trong thời gian 30 phút.
- Coi bộ nguồn và R1 không thay đổi, xác định giá trị của R2 để công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài đại cực đại. (1đ)
ĐÁP ÁN – KIỂM TRA 1 TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Chọn | A | B | C | D | D | B | A | A | B | C |
II. TỰ LUẬN:
1)
a/ Eb = 3E = 18V...................................................................0,75đ
rb = 3r/4 = 1,5Ω...................................................................0,75đ
b) R = R1R2/ (R1 + R2) = 2Ω...................................................................0,75đ
I = Eb/ (R + rb) = 0,51A...................................................................0,75đ
U = IR = 10,2V
I1 = U/R1; I2 = I – I1...................................................................0,5đ
Q1 = R1I12t; Q2 = R2I22t...................................................................0,5đ
2) Tìm R2 để Pmax:
...................................................................0,5đ
...................................................................0,5đ
Xem thêm
Học kỳ I
Chương I: Điện tích, điện trường
Tiết 1 | |
Tiết 2 | |
Tiết 3 | |
Tiết 4+5 | |
Tiết 6 | |
Tiết 7 | |
Tiết 8 | |
Tiết 9 | |
Tiết 10 |
Chương II: Dòng điện không đổi
Tiết 11+12 | |
Tiết 13 | |
Tiết 14 | |
Tiết 15 | |
Tiết 16+17 | |
Tiết 18 | |
Tiết 19 | |
Tiết 20 | |
Tiết 21 | |
Tiết 22+23 | |
Tiết 24 | Bài Kiểm tra |
Chương III: Dòng điện trong các môi trường
Tiết 25 | |
Tiết 26+27 | |
Tiết 28 | |
Tiết 29+30 | |
Tiết 31 | |
Tiết 32+33 | |
Tiết 34 | |
Tiết 35 |
Học kỳ II
Tiết 36+37 |
Chương IV: Từ trường
Tiết 38 | |
Tiết 39 | |
Tiết 40 | |
Tiết 41 | |
Tiết 42 | |
Tiết 43 |
Chương V: Cảm ứng điện từ
Tiết 44+45 | |
Tiết 46 | |
Tiết 47 | |
Tiết 48 | |
Tiết 49 | |
Tiết 50 |
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng
Tiết 51 | |
Tiết 52 | |
Tiết 53 | |
Tiết 54 |
Chương VII: Mắt và các dụng cụ quang học
Tiết 55 | |
Tiết 56 | |
Tiết 57+58 | |
Tiết 59 | |
Tiết 60 | |
Tiết 61 | |
Tiết 62 | |
Tiết 63 | |
Tiết 64 | |
Tiết 65 | |
Tiết 66 | |
Tiết 67 | |
Tiết 68+68 | |
Tiết 70 |