15/01/2018, 14:27

Giải vở bài tập Toán 4 bài 54: Đề-xi-mét vuông

Giải vở bài tập Toán 4 bài 54: Đề-xi-mét vuông Giải vở bài tập Toán 4 tập 1 Giải vở bài tập Toán 4 bài 54 Giải vở bài tập Toán 4 bài 54: Đề - xi - mét vuông với lời giải chi tiết cho từng bài tập SBT ...

Giải vở bài tập Toán 4 bài 54: Đề-xi-mét vuông

Giải vở bài tập Toán 4 bài 54

Giải vở bài tập Toán 4 bài 54: Đề - xi - mét vuông với lời giải chi tiết cho từng bài tập SBT giúp học sinh biết được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông, cách đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông. Mời các em cùng tham khảo.

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1

Câu 1. Viết theo mẫu:

49dm2: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông

119dm2: ……………………………………

1969dm2: …………………………………

32 000dm2…………………………………

Câu 2. Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ……

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: …

Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông……

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4 dm2 = … cm2

1996 dm2 = … cm2

4800cm2 = … dm2

508 dm2 = ……… cm2

1000cm2 = ……… dm2

2100cm2 = ……… dm2

Câu 4. Điền dấu >, <, =

320cm2 ……… 3dm2  20cm2

9dm  25cm2 ……… 905 cm2

955cm2…… 9dm50cm2

2001cm2 …… 20dm2 10cm2

Câu 5. Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Hướng dẫn giải

Câu 1.

49dm2: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông

119dm2: Một trăm mười chín đề - xi – mét vuông

1969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề - xi – mét vuông

32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề - xi – mét vuông

Câu 2.

Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: 2005dm2

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: 1954dm2

Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: 990dm2

Câu 3.

4 dm2 = 400cm2

1996 dm2 = 199600 cm2

4800cm2 = 48 dm2

508 dm2 = 50800 cm2

1000cm2 = 10dm2

2100cm2 = 21 dm2

Câu 4

320cm2 = 3dm2 20cm2

9dm2 5cm2 = 905 cm2

955 cm> 9dm2 50cm2

2001 cm2 < 20dm2 10cm2

Câu 5.

Tóm tắt

P hình chữ nhật = (a + b) × 2

a là chiều dài hình chữ nhật

b là chiều rộng hình chữ nhật

P hình vuông = a × 4

a là các cạnh hình vuông

S hình vuông = a × a =?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

(9 +5 ) × 2 = 28 (cm)

Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông

P hình chữ nhật = P hình vuông = 28 (cm)

Cạnh hình vuông là:

28 : 4 = 7 (cm)

Diện tích hình vuông màu xanh là:

7 × 7 = 49 (cm2)

Đáp số: 49 cm2

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 55: Mét vuông

0