15/01/2018, 17:12

Giải vở bài tập Toán 3 bài 89: Luyện tập Các số có 4 chữ số

Giải vở bài tập Toán 3 bài 89: Luyện tập Các số có 4 chữ số Giải vở bài tập Toán 3 tập 2 Giải vở bài tập Toán 3 bài 89 Giải vở bài tập Toán 3 bài 89: Luyện tập Các số có bốn chữ số là lời giải trang 5 ...

Giải vở bài tập Toán 3 bài 89: Luyện tập Các số có 4 chữ số

Giải vở bài tập Toán 3 bài 89

Giải vở bài tập Toán 3 bài 89: Luyện tập Các số có bốn chữ số là lời giải trang 5 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em học sinh luyện tập cách đọc viết số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các số theo vị trí của nó ở từng hàng. Mời các em tham khảo chi tiết lời giải.

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 5 Vở bài tập Toán 3 tập 2

Câu 1. Viết (theo mẫu):

a.

Đọc số

Viết số

Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu

3586

Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba

 

Một nghìn chín trăm năm mươi mốt

 

Tám nghìn hai trăm mười bảy

 

Một nghìn chín trăm tám mươi tư

 

Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm

 

b.

Viết số

Đọc số

1952

một nghìn chín trăm năm mươi hai

6727

 

5555

 

9691

 

1911

 

8264

 

Câu 2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; ……….. ; ……….. ; …………

b. 6130 ; 6131 ; ………. ; 6133 ; ………… ; …………

c. 9748 ; 9749 ; ……….. ; ………… ; 9752 ; …………

d. 3295 ; 3296 ; ………. ; …………. ; ………… ; 3300

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số lớn nhất có ba chữ số là : ..................................

b. Số bé nhất có bốn chữ số là : ..................................

c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : ..................…

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1.

a.

Đọc số

Viết số

Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu

3586

Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba

5743

Một nghìn chín trăm năm mươi mốt

1951

Tám nghìn hai trăm mười bảy

8217

Một nghìn chín trăm tám mươi tư

1984

Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm

9435

b.

Viết số

Đọc số

1952

một nghìn chín trăm năm mươi hai

6727

sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy

5555

năm nghìn năm trăm năm mươi lăm

9691

chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt

1911

một nghìn chín trăm mười một

8264

tám nghìn hai trăm sáu mươi tư

Câu 2.

a. 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562.

b. 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135.

c. 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753.

d. 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300.

Câu 3.

a. Số lớn nhất có ba chữ số là: 999

b. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

c. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 

Ngoài ra, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số hay đề thi học kì 2 lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn mà không cần sách giải.

0