15/01/2018, 17:12

Giải vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) Giải vở bài tập Toán 3 tập 2 Giải vở bài tập Toán 3 bài 90 là lời giải trang 6 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án chi tiết kèm theo giúp ...

Giải vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 3 bài 90

là lời giải trang 6 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em học sinh luyện tập, củng cố kỹ năng cách đọc viết số có 4 chữ số, điền số thích hợp vào chỗ chấm. Mời các em tham khảo chi tiết lời giải.

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập Toán 3 tập 2

Câu 1. Viết (theo mẫu):

HÀNG

VIẾT SỐ

ĐỌC SỐ

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

   

2

0

0

0

2000

hai nghìn

3

6

0

0

3600

ba nghìn sáu trăm

8

7

0

0

   

2

0

1

0

   

2

5

0

9

   

2

0

0

5

   

Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Viết số: 5400 ; đọc số: năm nghìn bốn trăm.

a. Viết số: 9100 ; đọc số: ...................................

b. Viết số: ………… ; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.

c. Viết số: 6034 ; đọc số : ...................................

d. Viết số: ………… ; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.

e. Viết số: 1001 ; đọc số: ...................................

g. Viết số: 2030 ; đọc số: ...................................

Câu 3. Số?

 Giải vở bài tập Toán 4

Câu 4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; ………… ; ………… ; …………. ; ………….

b. 4100 ; 4200 ; 4300 ; ………… ; ………… ; …………. ; ………….

c. 7010 ; 7020 ; 7030 ; ………… ; ………… ; …………. ; ………….

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 1.

HÀNG

VIẾT SỐ

ĐỌC SỐ

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

   

2

0

0

0

2000

hai nghìn

3

6

0

0

3600

ba nghìn sáu trăm

8

7

0

0

8700

tám nghìn bảy trăm

2

0

1

0

2010

hai nghìn không trăm mười

2

5

0

9

2509

hai nghìn năm trăm linh chín

2

0

0

5

2005

hai nghìn không trăm linh năm

Câu 2.

a. Viết số: 9100; đọc số: chín nghìn một trăm.

b. Viết số: 3210; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.

c. Viết số: 6034; đọc số: sáu nghìn không trăm ba mươi tư.

d. Viết số: 2004; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.

e. Viết số: 1001; đọc số: một nghìn không trăm linh một.

g. Viết số 2030; đọc số: hai nghìn không trăm ba mươi.

Câu 3.

 Giải vở bài tập Toán 4

Câu 4.

a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.

b. 4100 ; 4200 ; 4300 ; 4400 ; 4500 ; 4600 ; 4700.

c. 7010 ; 7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050 ; 7060 ; 7070.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 91: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Ngoài ra, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số tiếp theo hay đề thi học kì 2 lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn mà không cần sách giải.

0