Giải Toán lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Giải Toán lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Bài 47 (trang 22 SGK Toán 8 Tập 1): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 –xy + x – y b) xz + yz – 5(x + y) c) 3x 2 – 3xy – 5x + 5y Lời giải: a) x ...
Giải Toán lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 47 (trang 22 SGK Toán 8 Tập 1):
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 –xy + x – y
b) xz + yz – 5(x + y)
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y
Lời giải:
a) x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y) = x(x – y) + (x – y) = (x – y)(x + 1)
b) xz + yz – 5(x + y) = z(x + y) – 5(x + y) = (x + y)(z – 5)
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x – 5y) = 3x(x – y) – 5(x – y) = (x – y)(3x – 5)
Bài 48 (trang 22 SGK Toán 8 Tập 1):
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 4x –y2 + 4
b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
Lời giải:
a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2 = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y)
b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3[(x2 + 2xy + y2) – z2] = 3[(x + y)2 – z2] = 3(x + y – z)(x+ y+z)
c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2) = (x – y)2 – (z – t)2
= [(x – y) – (z – t)].[(x – y) + (z – t)] = (x – y – z + t)(x – y + z –t)
Bài 49 (trang 22 SGK Toán 8 Tập 1):
Tính nhanh:
a) 37,5.6,5 – 7,5.3,4 – 6,6.7,5 + 3,5.37,5
b) 452 + 402 – 152 + 80.45
Lời giải:
a) 37,5.6,5 – 7,5.3,4 – 6,6.7.5 + 3,5.37,5
= (37,5.6,5 + 3,5.37,5) – (7,5.3,4 + 6,6.7,5)
= 37,5(6,5 + 3,5) – 7,5(3,4 + 6,6) = 37,5.10 – 7,5.10 = 375 – 75 = 300
b) 452 + 402 – 152 + 80.45 = 452 + 2.45.40 + 402¬ – 152 = (45 + 40)2 – 152 = 852 – 152
= (85 – 15)(85 + 15) = 70.100 = 7000
Bài 50 (trang 23 SGK Toán 8 Tập 1):
Tìm x, biết:
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
Lời giải:
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
⇔ (x – 2)(x + 1) = 0
Hoặc x – 2 = 0 ⇒ x = 2
Hoặc x + 1 = 0 ⇒ x = -1
Vậy x = – 1; x = 2
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0 ⇒ 5x(x – 3) – (x – 3) = 0 ⇒ (x – 3)(5x – 1) = 0
Hoặc x – 3 = 0 ⇒ x = 3
Hoặc 5x – 1 = 0 ⇒ 5x = 1 ⇒ x = 1/5
Vậy x = 1/5 ; x = 3
Bài viết liên quan
- Giải Toán lớp 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Giải Toán lớp 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
- Giải Toán lớp 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Giải Toán lớp 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
- Giải Toán lớp 7 Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến
- Giải Toán lớp 8 Bài tập ôn cuối năm (Phần Đại Số – Phần Hình Học)
- Giải Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
- Giải Toán lớp 7 Bài 12: Số thực