13/01/2018, 10:34

Giải Toán lớp 3 bài Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

Giải Toán lớp 3 bài Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Bài 1 (trang 170 SGK Toán 3): Tính nhẩm a) 30000 + 40000 – 50000 = 80000 – 40000 = b) 25000 + 3000= 42000 – 2000= c)20000 x 3= 60000: 2= d) 12000 x 2= 36000: 6 Lời ...

Giải Toán lớp 3 bài Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000


Bài 1 (trang 170 SGK Toán 3): Tính nhẩm

a) 30000 + 40000 – 50000 =

80000 – 40000 =

b) 25000 + 3000=

42000 – 2000=

c)20000 x 3=

60000: 2=

d) 12000 x 2=

36000: 6

Lời giải:

a) 50000 + 20000 =70000

(nhẩm: 5 chục nghìn + 2 chục nghìn= 7 chục nghìn )

80000 – 40000 = 40000

b) 25000 + 3000 = 28000

428000 -2000 = 40000

c)20000 x 3 = 60000

(nhẩm: 2 chục nghìn x 3 = 6 chục nghìn)

60000: 2 = 30000

d)12000 x 2 = 24000

36000: 6 =6000

Bài 2 (trang 170 SGK Toán 3): Đặt tính rồi tính

a) 39178 + 25706

58427 + 40753

b) 86271 – 43954

26883 – 7826

c) 412 x 5

6247 x 2

d) 25968: 6

36296: 8

Lời giải:

Bài 3 (trang 171 SGK Toán 3): Một kho hàng có 8000 bóng đèn, lần đầu chuyển đi 3800 bóng đèn, lần sau chuyển đi 26000 bóng đèn. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bóng đèn? (giải bằng hai cách khác nhau)

Lời giải:

Cách 1: số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:

80000 – 38000 = 42000 (bóng đèn)

Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai:

42000 – 26000 = 16000 (bóng đèn)

Đáp số: 16000 bóng đèn

Cách 2: số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:

38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)

Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai:

80000 – 64000 = 16000 (bóng đèn)

Đáp số: 16000 bóng đèn

Bài viết liên quan

  • Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9
  • Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8
  • Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập phép cộng trong phạm vi 10
  • Giải Toán lớp 1 bài Phép trừ trong phạm vi 8
  • Giải Toán lớp 2 bài Ôn tập về phép nhân và phép chia
  • Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập phép cộng dạng 14+3
  • Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập phép trừ trong phạm vi 10
  • Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
0