02/05/2018, 10:09

Giải bài tập trang 63, 64 SGK Toán 4: Đề-xi-mét vuông

Giải bài tập Toán lớp 4 Giải bài tập trang 63, 64 SGK Toán 4 với lời giải chi tiết giúp học sinh biết được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông, cách đọc, viết và so sánh các số đo diện tích ...

Giải bài tập trang 63, 64 SGK Toán 4

với lời giải chi tiết giúp học sinh biết được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông, cách đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo lời giải.

Hướng dẫn giải bài Đề-xi-mét vuông (bài 1, 2 trang 63 và bài 3, 4, 5 SGK Toán 4 trang 64)

ÔN LẠI LÝ THUYẾT:

Giải bài tập trang 63, 64 SGK Toán 4

Ta thấy hình vuông 1 (dm2) gồm 100 hình vuông 1 (cm2)

1 dm2 = 100 cm2

BÀI 1. Đọc: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 63/SGK Toán 4)

32 dm2               911 dm2               1952 dm2                492000 dm2

Đáp án: Các em đọc như sau:

32 (dm2) đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.

911 (dm2) đọc là: Chín trăm mười một đề-xi-mét-vuông.

1952 (dm2) đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông.

492000 (dm2) đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông.

BÀI 2. Viết theo mẫu (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 63/SGK Toán 4)

Đọc

Viết

Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông

 

Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông

 

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông

 

Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

 

 Đáp án:

Đọc

Viết

Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông

102 dm2

Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông

812 dm2

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông

1969 dm2

Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

2812 dm2

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 64/SGK Toán 4)

1 dm2= ... cm2                             48dm2 = .... cm2

1997dm2 =....cm2                        100cm2 = ....dm2

2000cm2=...dm2                          9900 cm2 =...dm2

Đáp án:

1 (dm2) = 100 (cm2)                             48 (dm2) = 4800 (cm2)

1997 (dm2) = 199700 (cm2)                  100 (cm2) = 1 (dm2)

2000 (cm2) = 20 (dm2)                        9900 (cm2) = 99 (dm2)

Bài 4: >, <, = (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 64/SGK Toán 4)

210 (dm2) ... 2(dm2) 10 (cm2)                          1954 (dm2) ... 19 (dm2) 50(cm2)

6 (dm2) 3 (cm2)... 603 (dm2)                            2001 (cm2) ... 20 (dm2) 10 (cm2)

Đáp án:

210 (dm2)= 2 (dm2) 10 (cm2)                 1954 (dm2) >19 (dm2) 50 (cm2)

6 (dm2) 3 (cm2) = 603 (dm2)                2001 (cm2) < 20 (dm2) 10 (cm2)

Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (Hướng dẫn giải bài tập số 5 trang 64/SGK Toán 4)

Giải bài tập trang 63, 64 SGK Toán 4

a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau

b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau

c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật

d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông

Đáp án:

Giải bài tập trang 63, 64 SGK Toán 4

>> Bài tiếp theo: 

0