Giải bài tập trắc nghiệm trang 65 SGK Giải tích 12 Nâng cao
84. Hàm số (y = {x^4} - 4{x^3} - 5) (A) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. (B) Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại (C) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại (D) Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu. Giải (eqalign{ & y' = 4{x^3} - 12{x^2} = 4{x^2}left( {x - 3} ight) cr & y' ...
84. Hàm số (y = {x^4} - 4{x^3} - 5)
(A) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
(B) Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại
(C) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại
(D) Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
Giải
(eqalign{
& y' = 4{x^3} - 12{x^2} = 4{x^2}left( {x - 3}
ight) cr
& y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 0 hfill cr
x = 3 hfill cr}
ight. cr} )
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3. Chọn A.
85. Số điểm cực trị của hàm số (y = {x^4} - 2{x^2} - 3) là
(A) 0; (B) 1; (C) 3; (D) 2.
Giải
(eqalign{
& y' = 4{x^3} - 4x = 4xleft( {{x^2} - 1}
ight) cr
& y' = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 0 hfill cr
x = 1 hfill cr
x = - 1 hfill cr}
ight. cr} )
Hàm số đạt 3 cực trị. Chọn C.
86. Số điểm cực trị của hàm số (y = {{{x^2} - 3x + 6} over {x - 1}}) là
(A) 0; (B) 2; (C) 1; (D) 3.
Giải
(y' = 1 - {4 over {{{left( {x - 1} ight)}^2}}};,y' = 0 Leftrightarrow {left( {x - 1} ight)^2} = 4 )
(Leftrightarrow left[ matrix{
x = 3 hfill cr
x = - 1 hfill cr}
ight.)
Hàm số có 2 cực trị. Chọn B.
87.Hàm số f có đạo hàm là (f'left( x ight) = {x^2}{left( {x + 1} ight)^2}left( {2x - 1} ight)). Số điểm cực trị của hàm số là
(A) 1; (B) 2; (C) 0; (D) 3.
Giải
Vì ({x^2}{left( {x + 1} ight)^2} ge 0,,forall x in R) nên f’(x) chỉ đổi dấu khi x qua ({1 over 2})
Hàm số có 1 cực trị. Chọn A.
88. Hàm số (y = x - sin 2x + 3)
(A) Nhận điểm (x = - {pi over 6}) làm điểm cực tiểu.
(B) Nhận điểm (x = {pi over 2}) làm điểm cực đại.
(C) Nhận điểm (x = - {pi over 6}) làm điểm cực đại.
(D) Nhận điểm (x = - {pi over 2}) làm điểm cực tiểu.
Giải
(y' = 1 - 2cos 2x;,,,y' = 4sin 2x)
Ta có: (y'left( { - {pi over 6}} ight) = 0,,, ext{và },,y'left( { - {pi over 6}} ight) < 0)
Hàm số nhận điểm (x = - {pi over 6}) làm điểm cực đại.
CHọn (C)
89. Giá trị lớn nhất của hàm số ( - sqrt {{3^2} + {4^2}} = - 5) (y = - 3sqrt {1 - x} ) là:
(A) -3; (B) 1 (C) -1 (D) 0
Giải
(y le 0,,,forall x le 1) và y(1) = 0
Nên (mathop {max }limits_{x le 1} y = 0)
Chọn D
90. Giá trị nhỏ nhất của hàm số (y = 3sin x - 4cos x) là:
(A) 3; (B) -5; (C) -4; (D) -3.
Giải
Ta có: ( - sqrt {{a^2} + {b^2}} le asin x + bcos x le sqrt {{a^2} + {b^2}} )
Giá trị nhỏ nhất của (3sin x - 4cos x) là ( - sqrt {{3^2} + {4^2}} = - 5)
Chọn (B)
91. Giá trị lớn nhất của hàm số
(eqalign{
& fleft( x
ight) = gleft( x
ight) Leftrightarrow 3 - {1 over x} = 4{x^2} Leftrightarrow 4{x^3} - 3x + 1 = 0 cr
& ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Leftrightarrow {left( {2x - 1}
ight)^2}left( {x + 1}
ight) = 0 cr
& f'left( {{1 over 2}}
ight) = g'left( {{1 over 2}}
ight) = 0 cr} )
(fleft( x ight) = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2) trên đoạn (left[ { - 1;2} ight]) là:
(A) 6; (B) 10; (C) 15; (D) 11.
Giải
(eqalign{
& f'left( x
ight) = 6{x^2} + 6x - 12 cr
& f'left( x
ight) = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = 1 in left[ { - 1;2}
ight] hfill cr
x = - 2 in left[ { - 1;2}
ight] hfill cr}
ight. cr
& fleft( { - 1}
ight) = 15;,fleft( 1
ight) = - 5;,fleft( 2
ight) = 6 cr} )
Vậy (mathop {max }limits_{x in left[ { - 1;2} ight]} fleft( x ight) = 15)
Zaidap.com