Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 8: English speaking countries
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 8: English speaking countries Từ vựng Unit 8 Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries. International (adj) Quốc tế ...
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 8: English speaking countries
Từ vựng Unit 8
Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries.
International (adj) | Quốc tế |
Summer camp (n) | Trại hè |
Absolutely (adv) | Hoàn toàn, tuyệt đối |
Country (n) | Đất nước, quốc gia |
Official language (n) | Ngôn ngữ chính thức |
Perhaps (adv) | Có lẽ |
Practice (v) | Thực hành |
Look forward to (v) | Mong đợi |
Native (adj) | Thuộc bản xứ |
Accent (n) | Âm, giọng điệu |
Mother tongue (n) | Tiếng mẹ đẻ |
Icon (n) | Biểu tượng |
Symbolize (v) | Tương trưng cho |
Scenic (adj) | Thuộc quang cảnh đẹp |
Parade (n) | Cuộc diễu hành |
Cattle station (n) | Trại gia súc |
Loch (n) | Hồ |
Monument (n) | Đài tưởng niệm |
Art centre (n) | Trung tâm nghệ thuật |
Freedom (n) | Sự tự do |
Thanksgiving (n) | Ngày lễ tạ ơn |
Entertainment (n) | Sự giải trí |
Throughout (adv, pre) | Xuyên suốt, toàn bộ |
March (v, n) | Sự hành quân |
debate (v) | Cuộc tranh luận |
Competition (n) | Cuộc thi |
Excursion (n) | Cuộc đi chơi, đi tham quan |
Journalism (n) | Nghề báo, báo chí |
Exhibition (n) | Cuộc triển lãm |
Surround (v, n) | Vòng quanh, vây quanh |
Territory (n) | Lãnh thổ |
North pole (n) | Bắc Cực |
Arctic circle (n) | Vòng cực |
Diverse (adj) | Khác nhau, đa dạng |
Spectacular (adj) | Đẹp, ngoạn mục |
Waterfall (n) | Thác nước |
illustrate (v) | Minh họa |
Garment (n) | Áo quần |
Koala (n) | Con gấu Koala |
Kangaroo (n) | Con chuột túi |
Amazing (adj) | Thú vị |
Endless (adj) | Vô tận |
Century (n) | Thế kỉ |
Haunt (v, n) | Ám ảnh, ma ám |
Ghost (n) | Con ma |
Attraction (n) | Sự thu hút |
Raincoat (n) | Áo mưa |
Brigade (n) | Lữ hành |
Tour guide (n) | Hướng dẫn viên du lịch |
Schedule (n) | Lịch trình |
Trolley (n) | Xe đẩy |
Arctic Ocean (n) | Bắc Băng Dương |
Pacific Ocean (n) | Thái Bình Dương |
Capital (n) | Thủ đô |
State (n) | Tiểu bang |
appealing (adj) | Cuốn hút, cảm động |
puzzle (n) | Sự bối rối, khó xử |
Getting Started (phần 1-4 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)
1. Listen and read.
Hướng dẫn dịch:
Nick: Trại hè quốc tế của bạn như thế nào vậy Phong?
Phong: Tuyệt, thật tuyệt vời.
Nick: Bạn trông có vẻ rất vui. Bạn thích gì về nó?
Phong: Thật khó để nói. Mọi thứ thật tuyệt vời: những người bạn, những nơi mà mình viếng. Những hoạt động…
Nick: Ồ… Tiếng Anh của cậu đã cải thiện nhiều rồi đấy!
Phong: Chắc rồi. Mình sử dụng tiếng Anh mỗi ngày, với những người từ những nước khác.
Nick: Họ đến từ đâu vậy?
Phong: Mọi nơi! Những nơi như Ấn Độ, Canada… Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ chính thức ở Singapore.
Nick: Đúng vậy. Bạn có kết bạn với ai ở những nước nói tiếng Anh không?
Phong: Mình trong nhóm với 2 bạn nam từ Úc và một bạn nữ từ Mỹ.
Nick: Bạn có thấy khó khăn khi hiểu họ không?
Phong: Mình thấy thật khó để hiểu họ, lúc đầu là vậy. Có lẽ bởi vì giọng của họ nhưng bây giờ thì ổn rồi.
Nick: Thật tuyệt khi bạn có thể thực hành tiếng Anh với người bản xứ. Khi nào bạn trở về?
Phong: Trại của chúng mình đóng vào ngày 15 tháng 7 và mình bắt chuyến bay đêm trở về cùng ngày.
Nick: Mong rằng gặp được cậu sau. Bảo trọng!
Phong: Cảm ơn cậu. Tạm biệt.
a. Find a word or an expression… (Tìm một từ hoặc một cách diễn đạt trong bài hội thoại mà bạn sử dụng khi bạn…)
1. nghĩ điều gì là tuyệt vời = awesome/ just awesome
2. đồng ý với ai đó = absolutely/ right
3. không thể quyết định = It's hard to say
4. không chắc về điều gì = Perhaps
b. Read the conversation again… (Đọc lại bài hội thoại và trả lời những câu hỏi sau.)
1. Where is Phong now? (Phong đang ở đâu?)
=> He's at an international summer camp (in Singapore).
2. Where do the campers come from? (Những người của trại đến từ đâu?)
=> They come from different countries.
3. What has Phong done so far? (Cho đến giờ Phong đã làm gì?)
=> He has made new friends, visited places, and taken part in different activities.
4. Why has he been also to improve his English? (Tại sao anh ấy có thể cải thiện tiếng Anh của mình?)
=> Because he uses English every day with people from different countries.
5. Who are in the same team with Phong? (Ai là người cùng đội với Phong?)
=> Two boys from Australia and a girl from the USA.
6. When can Nick see Phong? (Khi nào Nick có thể gặp Phong?)
=> After July 15th.
2. Complete the sentences with… (Hoàn thành những câu với những từ/ cụm từ trong khung.)
1. summer camp | 2. english speaking countries | 3. native speakers |
4. The USA | 5. accents | 6. official language |
3. Put the names of the countries… (Đặt tên nước bên dưới quốc kì của nó.)
1. the USA | 2. the United Kingdom |
3. Singapore | 4. Australia |
5. Canada | 6. New Zealand |
4. GAME WHERE ARE THEY? Work in groups of five or six…. (Trò chơi: Họ ở đâu? Làm việc theo nhóm 5 hoặc 6. Xác định 6 quốc gia trong phần 3 trên bản đồ bên dưới. Nhóm nào tìm ra được tất cả các quốc gia đầu tiên sẽ thắng.)
Các bạn tự thảo luận với nhau dựa vào kiến thức địa lý của mình nhé.
A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 18 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)
Vocabulary
1. Write the names for the people… (Viết tên cho những người thuộc những nơi sau. Sau đó nghe và lặp lại các từ.)
Country | People |
---|---|
1. the USA | the Americans |
2. England | the English |
3. Scotland | Scotish/ the Scots |
4. Wales | the Welsh |
5. Ireland | the Irish |
6. Canada | the Canadians |
7. Australia | the Australians |
8. New Zealand | the New Zealanders |
2. Change the words into a noun (N),… (Thay đổi các từ sau đây thành danh từ (N), tính từ (A) hoặc động từ (V).)
1. historic (có thật trong lịch sử) | N = history |
2. symbol (biểu tượng) | V = symbolise |
3. legend (truyền thuyết) | A = legendary |
4. iconic (mang tính biểu tượng) | N = icon |
5. spectacle (cảnh tượng) | A = spectacular |
6. festive (liên quan đến lễ hội) | N = festival |
7. scenery (phong cảnh) | A = scenic |
8. attraction (sự hấp dẫn) | V = attract |
3. Use the words in the box to… (Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành các câu.)
1. icon | 2. symbolises | 3. scenic | 4. unique | 5. attracts |
Hướng dẫn dịch:
1. Cầu cổng vàng ở San Francisco là một biểu tượng của thành phố nổi tiếng này.
2. Big Ben là một công trình kỷ niệm chính ở London mà biểu tượng cho nước Anh.
3. New Zealand nổi tiếng về vẻ đẹp cảnh quang của rừng và núi.
4. Úc là nhà của những động vật độc đáo như chuột túi và gấu koala, mà là sinh ra ở Úc.
5. Lễ hội Glastonbury ở Anh là một lễ tổ chức âm nhạc và thu hút hàng ngàn người.
4. Match the words/ phrases with… (Nối những từ/ cụm từ với hình ảnh.)
1. castle (lâu đài) | 2. loch (hồ) |
3. parade (diễu hành) | 4. monument (đài tưởng niệm) |
5. state (bang) | 6. cattle station (trạm gia súc) |
Pronunciation
5. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ.)
6. Mark the stress in the underlined… (Đánh dấu trọng âm cho những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu sau.)
1. Chi'nese | 2. refu'gee | 3. trai'nee | 4. Japa'nese | 5. guaran'tee |
1. Một phần năm số dân số trên thế giới là người Trung Quốc.
2. Người tị nạn là người buộc phải rời khỏi một quốc gia.
3. Con gái tôi là một huấn luyện viên.
4. Tiếng Nhật là ngôn ngữ của người Nhật.
5. Chiếc máy in này được bảo hành 2 năm.
A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)
Grammar
1. Complete the sentences with… (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành).)
1. has served | 2. is increasing | 3. symbolises |
4. form | 5. has celebrated | 6. is |
1. Nhà hát Opera Sydney nổi tiếng đã phục vụ như một trung tâm nghệ thuật kể từ năm 1973.
2. Có khoảng 750 triệu người nói tiếng Anh trên thế giới và con số này đang tăng lên nhanh chóng.
3. Tượng Nữ thần Tự do ở New York là đài tưởng niệm mà biểu tượng cho sự tự do.
4. Anh Quốc, Scotland, Wales và Bắc Ireland cùng hình thành nên Vương Quốc Anh.
5. Nước Mỹ tổ chức ngày lễ Tạ ơn vào ngày thứ Năm của tuần thứ 4 tháng 11 kể từ năm 1864.
6. New Zealand được chia thành đảo Bắc và đảo Nam.
2. Four of the underlined verbs in the… (Bốn trong số những động từ gạch dưới trong đoạn văn sau được chia không đúng thì. Hãy tìm và sửa lại cho đúng.)
4 động từ sai | Sửa |
---|---|
(2) visit | → have visited |
(3) increases | → is increasing |
(5) has celebrated | → celebrates |
(7) are dancing | → dance |
California là nhà của công viên biểu tượng thế giới – Disneyland. Hơn 670 triệu người đã viếng nó kể từ khi nó mở cửa vào năm 1950 và con số đang tăng lên nhanh chóng. Một loại hình giải trí khác được cung cấp khắp rông viên. Cuộc diễu hành các nhân vật của chuột Mickey, một sự kiện phổ biến nhất, đã tổ chức âm nhạc từ những bộ phim Disney nổi tiếng. Trong đám diễu hành, những nhân vật nổi tiếng của Disney diễu hành dọc trên đường, hoặc trên xe diễu hành hoặc đi bộ. Chúng nhảy múa theo nhạc, chào khách tham quan, nói chuyện với trẻ con và tạo dáng chụp hình. Mọi người đều được chào đón tham gia trong niềm vui.
3.a Read the schedule and underline… (Đọc thời khóa biểu sau đây và gạch dưới những động từ trong câu miêu tả các hoạt động.)
Gợi ý:
1. takes 2. leaves
1. Cuộc thi tranh luận diễn ra ở hội trường chính vào ngày 3 tháng 4.
2. Xe buýt tham quan nhà máy sô-cô-la rời đi lúc 8 giờ sáng ngày 14 tháng 4.
b. Work in groups. Discuss the questions. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận các câu hỏi.)
1. What time do the sentences refer to the present or the future? (Các câu đề cập đến thời gian nào: hiện tại hay tương lai?)
=> The future.
2. What tense are the verbs in the sentences? (Những động từ trong câu ở thì nào?)
=> The present simple.
4. Use the verbs in the box in… (Chia động từ trong khung ở dạng đúng để hoàn thành các câu miêu tả những hoạt động trong phần 3a.)
1. starts – finishes | 2. takes place | 3. holds | 4. hosts | 5. lasts |
1. Bài nói trước công chúng bắt đầu lúc 11:15 và kết thúc lúc 12:45 ở phòng số 6, Tòa nhà Felix.
2. Lễ hội thể thao diễn ra ở trung tâm thể thao vào ngày 18 tháng 4. Nó là ngày để tuyên truyền sự tham gia của trẻ em trong các hoạt động thể thao.
3. Liên hiệp báo chí trường học tổ chức lễ khai mạc câu lạc bộ báo chí của họ vào ngày 16 tháng 4 ở thư viện trường.
4. Thư viện trường chủ trì cuộc triển lãm ảnh.
5. Cuộc triển lãm ảnh kéo dài 2 ngày từ ngày 28 đến ngày 29 tháng 4.
5. Make notes of some activities… (Ghi chú một vài hoạt động mà trường bạn đã lên kế hoạch cho tuần tới. Viết 5 câu về các hoạt động, sử dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tương lai.)
Gợi ý:
Mon: Students participate in a sports competition with other schools nearby.
Tue: The school holds an additional course for students to take lessons in music, dance or art.
Wed: Students go to some hospitals to do voluntary work such as looking after elderly people, cooking meals for homeless people…
Thu: The school holds an English-speaking contest for the best students.
Fri: The school has a ceremony to celebrate the 25th anniversary of the school.
Hoặc:
Mon: We have a meeting with some native English teachers.
Tue: The football match between our school and Olympiad school takes place.
Wed: There is a photo exhibition in our school.
Thu: The photo exhibition last 2 days from Wednesday to Thursday.
Fri: We have a small party to say thanks and goodbye to some native English teachers.
Communication (phần 1-3 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)
1. Do the quiz and choose… (Giải câu đố và chọn câu trả lời đúng.)
Gợi ý:
1. C | 2. A | 3. C | 4. B | 5. B |
6. B | 7. C | 8. A | 9. A | 10. A |
Hướng dẫn dịch:
1.………… đều được bao quanh bởi biển.
A. Vương quốc Anh và Mĩ
B. Canada và New Zealand
C. Úc và New Zealand
D. Mỹ và Úc
2. Trong số các quốc gia này,…………. là quốc gia trẻ nhất.
A. Úc B. Canada
C. Mĩ D. Vương quốc Anh
3. Thủ đô của New Zealand là…………………
A. Canada B. Thủ đô Washington
C. Wellington D. Ottawa
4.………….. đa dạng nhất về địa lí và khí hậu.
A. Canada B. Mĩ
C. Vương quốc Anh D. New Zealand
5. Thác Niagara là thác nước biểu trượng ở…………
A. Wales B. Canada
C. Anh D. Úc
6.…………… gần Bắc Cực nhất.
A. Mĩ B. Canada
C. New Zealand D. Úc
7. Hình nào bên dưới minh họa cách mà người Maori ở New Zealand chào nhau?
A. chạm ngón chân B. chạm trán
C. chạm mũi D. chạm tay
8. Váy là trang phục truyền thống cho……………
A. đàn ông Scotland B. người Maori ở New Zealand
C. người Mĩ D. người bản địa ở Châu Úc
9. Động vật này,………… là biểu tượng của nước Úc.
A. chuột túi B. gấu túi
C. thỏ D. đà điểu
10.……………. nằm ở London.
A. Quảng trường Trafalgar
B. Quảng trường Thời đại
C. Tháp Sky
D. Khối đá Ayers
2. Write the names of the… (Viết tên của các quốc gia bên cạnh các thông tin sau.)
Thông tin | Quốc gia |
---|---|
1. Nó có 50 bang. | Mỹ |
2. Nó có dân số ít nhất. | New Zealand |
3. Nó có những câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng nhất thế giới. | Vương quốc Anh |
4. Nó có những phần lãnh thổ bên trong vòng Nam Cực. | Canada |
5. Nó vừa là một nước vừa là một lục địa. | Úc |
3. GAME: HOW MUCH DO YOU KNOW… (Trò chơi: Bạn biết bao nhiêu về một quốc gia?)
a. Work in groups. Choose a country… (Thực hành theo nhóm. Chọn một quốc gia và cùng nhau tìm ra càng nhiều thông tin về nó càng tốt. Chuẩn bị một bài giói thiệu ngắn về quốc gia đó. Đừng nói ra tên quốc gia.)
– This country is in the north of Asia. It has the biggest population in the world. It has the 3rd big square in the world. Its capital is Beijing.
=> China
Đây là một quốc gia Bắc Á. Nó có dân số lớn nhắt thế giới. Nó có diện tích lớn thứ 3 thế giới. Thủ đô cùa nó là Bắc Kinh.
– This country is the biggest country in South America. It is the largest country to have Portuguese as an official language. It's capital is Brasilia.
=> Brazil
Đây là quốc gia lớn nhất Nam Mĩ. Nó là quốc gia có tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức lớn nhất thế giới. Thủ đô của nó là Brasilia.
b. Each group then presents their introduction… (Mỗi nhóm sau đó trình bày bài giới thiệu trước lớp. Lớp sẽ….)
1. cố gắng tìm ra đó là quốc gia nào
2. bình chọn cho bài giới thiệu thú vị và đầy đủ thông tin nhất
Dựa vào phần a ở trên.
Skills 1 (phần 1-5 trang 22 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)
Reading
1. Discuss the questions. Then… (Thảo luận những câu hỏi. Sau đó đọc đoạn văn.)
1. Where is Scotland? (Scotland là ở đâu?)
=> It's in the north of Great Britain.
2. What is this land famous for? (Vùng đất này nổi tiếng về gì?)
=> It's famous for its rich and unique culture as well as its amazing natural beauty, historic castles, traditional festivals and whisky.
Hướng dẫn dịch:
SCOTLAND – VÙNG ĐẤT CỦA NHỮNG TRUYỀN THUYẾT
Scotland nắm ở phía bắc nước Anh. Nó nổi tiếng về nền văn hóa phong phú cũng như vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời. Khách tham quan đến vùng đất này có thể dành suốt cả ngày để khám phá những lâu đài cổ hàng thế kỉ. Nhưng hãy cẩn trọng – truyền thuyết nói rằng một số lâu đài này bị các hồn ma ám. Những người thích vui vẻ có thể trải nghiệm lễ hội nổi tiếng thế giới tại đây, Các Trò chơi Cao nguyên nơi họ có thể tham gia các hoạt động của người Scotland độc đáo như chui ống, đánh trống và nhảy múa. Họ cũng có thê xem những môn thê thao truyền thống, hoặc uống rượu whisky với người dân địa phương. Lái xe qua những đồng cỏ xanh bao la, hoặc chèo thuyền trên các hồ phong cảnh, hoặc những hồ nhỏ – là những điểm thu hút khác mà Scotland mang đến.
Những người vĩ đại của vùng đất truyền thuyết này cũng đã đem đến nhiều phát minh quan trọng của thế giới như điện thoại, ti vi, thuốc penicilin và áo mưa. Edinburgh, thủ đô và là thành phố đầu tiên trên thế giới có đội chữa cháy riêng của nó vào năm 1824. Đại học Edinburgh chào đón nữ sinh viên y khoa đầu tiên ở Anh vào năm 1869.
2. Match each places or event… (Nối mỗi địa điểm hoặc sự kiện với 2 đặc điểm của nó)
Gợi ý và dịch:
1. Edinburgh
d. đội chữa cháy đầu tiên trên thế giới
f. nữ sinh viên y khoa đầu tiên
2. lâu đài
a. bị ma ám
c. cũ hàng thế kỷ
3. Trò chơi cao nguyên
b. chơi ống và đánh trống
h. thể thao truyền thống
4. hồ
e. phong cảnh
g. đi thuyền
3. Read the passage again and… (Đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi.)
1. Is Scotland famous for its rich culture? (Scotland nổi tiếng về giàu văn hóa phải không?)
=> Yes, it is.
2. What might you see while you are exploring a castle? (Bạn có thể thấy gì khi khám phá lâu đài?)
=> A ghost.
3. What are some activities you can see at the Scottish Hingland Games? (Vài hoạt động mà bạn có thể thấy trò chơi ở cao nguyên Scotland?)
=> Piping, drumming and dancing.
4. What were some of the things invented by the Scots? (Vài thứ được phát minh ở Scotland là gì?)
=> The television, telephone, penicilin, the rain coat.
5. When was the first fire brigade in the world created? (Đội cứu hỏa đầu tiên trên thế giới được lập ra khi nào?)
=> In 1824.
Speaking
4. Work in pairs. Talk about… (Làm theo cặp. Nói về những điều mà bạn thích nhất về Scotland. Đưa ra lý do.)
Gợi ý:
A: What do you like about Scotland?
B: I like Isle of Skye
A: Why?
B: Because it is one of the most beautiful places in all the world.
C: What do you like about Scotland?
D: I like the Scottish people.
C: Why?
D: Because they are kind, generous, and not afraid to speak their minds.
E: What do you like about Scotland?
F: I like Men in Kilts.
E: Why?
F: Because a male in full Scottish dress and kilt is a fantastic thing to see.
G: What do you like about Scotland?
H: I like Scotch Whisky.
G: Why?
H: Because it is among the world's most revered spirits.
5. Work in groups. Read and discuss… (Thực hành theo nhóm. Đọc và thảo luận những thông tin thú vị này về nước Úc. Chuẩn bị một bài giới thiệu ngắn về nước Úc. Sau đó trình bày trước lớp.)
Nước Úc – Những điều thú vị
– quốc gia duy nhất trên thế giới bao phủ cả một lục địa.
– thủ phủ của thế giới về thể thao và những hoạt động ngoài trời (70% dân số tham gia thường xuyên).
– hàng rào dài nhất thế giới (5. 400km); được xây dựng để bảo vệ số lượng cừu lớn nhất thế giới (khoảng 175 triệu con); được cho là có thể nhìn thấy từ không gian.
– trại gia súc lớn nhất thế giới (trại Anna Creek); lớn hơn cả Bỉ.
Bài viết 1:
It is the world's only country which covers an entire continent. It is the world's capital of sports and outdoor activities (70% of polupation regularly participate). It is the longest fence (5,400 km) which was built to protect the world's largest population of sheep (about 175 million) and is claimed to be seen from outer space. It has the world's largest cattle station (Anna Creek station) and larger than Belgium.
Bài viết 2:
What do you think of when Australia is mentioned? Crocodile Dundee, Nicole Kidman, Hugh Jackman, kangaroos, the Great Barrier Reef, Sydney Opera House, Aborigines, wine, or vegemite? Australia is much more than this. So much more to offer!
The sports capital of the world has 70 percent of its total population participating at least once a week in a particular recreational activity or sport.
The largest cattle station in the world is Anna Creek Station in South Australia at over 34,000 square kilometers. It is even larger than Belgium.
Australia is the biggest island and the smallest continent in the world. Australia is the only nation to govern an entire continent and its outlying islands. The mainland is the largest island and the smallest, flattest continent on Earth.
The Dingo Fence of south-east Australia, 5,614 km (3,488 miles) is the longest fence in the world. It starts at Jimbour in Queensland and continuing on to the Great Australian Bight in South Australia. The fence is built to protect world's largest population of sheep (about 175 million); claimed to be seen from outer space.
Skills 2 (phần 1-4 trang 23 SGK Tiếng Anh 8 mới – thí điểm)
Listening
A tour guide is talking about the… (Hướng dẫn viên du lịch đang nói về lịch trình của một ngày tham quan Wanaka, một thị trấn nằm ở phía nam New Zealand.)
1. Listen and fill in the time…