Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Review 1 (Unit 1-2-3)
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Review 1 (Unit 1-2-3) Review 1: Language (phần 1 → 7 trang 36 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm) 1. Listen and tick (✓) the word if it is the same as the word you hear and cross (X) it if it is different. (Nghe và đánh dấu (✓) từ nếu nó giống ...
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Review 1 (Unit 1-2-3)
Review 1: Language (phần 1 → 7 trang 36 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)
1. Listen and tick (✓) the word if it is the same as the word you hear and cross (X) it if it is different. (Nghe và đánh dấu (✓) từ nếu nó giống với từ bạn nghe được và đánh dấu (X) nếu nó khác.)
1. lock | X | 7. cream | X |
2. community | ✓ | 8. grocer | X |
3. kind | X | 9. vampire | ✓ |
4. cracker | X | 10. beard | ✓ |
5. flavour | ✓ | 11. fruit | ✓ |
6. fear | ✓ | 12. vary | X |
2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại.)
1. Chọn A. high vì phần gạch chân được phát âm là âm câm, các phần gạch chân kia phát âm là/f/
2. Chọn C. original vì phần gạch chân được phát âm là /d$/, các phần gạch chân kia phát âmlà/g/
3. Chọn C. city vì phần gạch chân được phát âm là /s/, các phần gạch chân kia phát âm là/k/
4. Chọn B. flour vì phần gạch chân được phát âm là /aua/, các phần gạch chân kia phát ầm là/a/
5. Chọn B. earn vì phần gạch chân được phát âm là /31/, các phần gạch chân kia phát âm là /ia/
3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (✓) the ones you yourself do. (Đặt những từ trong khung vào hạng mục phù hợp và đánh dấu (✓) vào điều chính bạn đã làm.)
4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ được bao nhiêu? Chọn một trong các từ/ cụm tử dưới dây dể nối với các miêu tả. Câu dầu là ví dụ:)
Description | Word/phrase |
0. You are interested in pens. You collect and keep them. (Bạn thích những cây bút. Bạn sưu tầm và giữ chúng.) |
collecting pens (sưu tập bút) |
1. a disease from eating too much (Một căn bệnh do ăn quá nhiều.) |
obesity (bệnh béo phì) |
2. people living in an area (Những người sống ở trong một vùng.) |
community (cộng đồng) |
3. the energy you need for daily activities (năng lượng bạn cần cho các hoạt động thường nhật.) |
calories (ca-lo) |
4. keeping fit (giữ cơ thể cân đối) |
staying in shape (giữ dáng) |
5. giving things to help people in need (Cho đồ để giúp những người khó khăn.) |
donating (hiến tặng) |
6. a thing you enjoy doing (một điều bạn thích làm) |
hobby (sở thích) |
5. Choose the best answer A, B, or c to complete the sentences. (Chọn câu trả lời A, B, hay c để hoàn thành các câu sau.)
1. A | 2. B | 3. A | 4. B | 5. C | 6. B |
6. Match the beginnings in A with the endings in B. (Nối các phần đầu trong cột A với phần cuối trong cột B.)
1. d | 2. e | 3. a | 4. c | 5. b |
7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn những câu hỏi sau để tìm hiếu xem bạn của bạn có thói quen ăn uống lành mạnh hay không.)
1. Do you wash your hands before and after a meal? (Bạn có rửa tay trước khi ăn không?)
2. Do you throw food wappers in a bin when you finish eating? (Bạn có vứt giấy gói đồ ăn vào thùng rác khi bạn ăn xong không?)
3. Do you stop eating when you start learning full? (Bạn có ngừng ăn khi bạn cảm thấy no bụng không?)
4. Do you eat lying on your stomath?(Bạn có nằm sấp khi ăn không?)
5. Do you eat long before you go to bed? (Bạn ăn trước khi đi ngủ có lâu không?)
Skills review 1 (phần 1 → 4 trang 37 SGK Tiếng Anh 7 mới – thí điểm)
Reading Live to be happy
1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc bài văn và chọn câu trả lời đúng A, B hay C.)
1. A | 2. B | 3. C | 4. B |
Hướng dẫn dịch
Lựa chọn của bạn làm nên con người bạn. Sau đây là 4 điều bạn có thể làm để được hạnh phúc.
Thích phiêu lưu
Đến thăm một địa điểm mới, làm một việc mói hay nói chuyện với một người mới; điều này mang đến cho bạn kiến thức và trải nghiệm mới.
Cười lớn hơn
Cười lớn khiến bạn hạnh phúc và nó có phép thuật làm cho người nghe cũng hạnh phúc. Tiếng cười như liều thuốc bổ. Nó làm bạn sống lâu hon.
Yêu người khác trọn vẹn
Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ cho riêng bạn. Bạn có thê’ không biết rằng bạn có thê’ làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khỉ làm vậy đâu.
Sống tích cực
Luôn nhớ rằng mỗi người đều có các kĩ năng và năng lực riêng đế cống hiến cho cuộc sống. Không ai vô dụng cả. Hãy học cách yêu và tôn trọng chính bạn cũng như mọi người. Bạn sẽ thấy hạnh phúc.
2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm việc theo cặp. Phỏng vấn nhau trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả với cả lớp.)
1. | Do you know of community activities in your area? (Bạn có biết các hoạt động cộng đồng trong vừng của bạn?) |
2. | Do you ever take part in a community activity? (Bạn đã bao giờ tham gia vào một hoạt động cộng đồng chưa?) |
3. | Are the community authorities the only ones to solve the problems in the area? (Chính quyền địa phương có phải là những người duy nhất có trách nhiệm giải quyết vãn đề trong vùng bạn không?) |
4. | Should everybody take part in solving the problems in the area? (Mọi người có nên tham gia vào việc giải quyết các vân đề trong vùng không?) |
5. | Would you love to make a big contribution to your community? (Bạn có muốn đóng góp lớn cho cộng đồng không?) |
3. Listen and tick (✓) the correct answers. (Nghe và đánh dấu (✓) câu trả lời đúng.)
1. A | 2. B | 3. B | 4. C |
4. Make complete sentences from prompts below and match them with the pictures. (Tạo câu hoàn chỉnh từ những gợi ý dưới đầy và nối chúng với những bức tranh.)
Picture 1:
They water and take great care of the trees during the first month. (Họ tưới nước và chăm sóc cây trong những tháng dầu tiên.)
This activity is often done in spring. (Hoạt động này thường diễn ra vào mùa xuân.)They dig a hole to put the young tree in. (Họ đào một cái hố để đặt cây non vào đó.)
Picture 2:
They carry recycle bags to put the rubbish in. (Họ mang các túi tái chế để đựng rác.) The community organises this activity once a month. (Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.)
They walk along the beach and collect all the rubbish. (Họ đi bộ trên bãi biển và thu lượm rác thải.)
Từ khóa tìm kiếm:
- review 1 lớp 7
- giai bai tap tieng anh lop 7 moi
- giai sgk tieng anh lop 7 tập 1 review
- tiếng anh lớp 7 phần review
- giải bài 1 2 3 4 5 6 7 8 sgk hóa 10 trang 96
Bài viết liên quan
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Review 4 (Unit 10-11-12)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Review 2 (Unit 4-5-6)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Review 4 (Unit 10-11-12)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Review 2 (Unit 4-5-6)