Giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 mới Review 3 (Unit 6-7-8)
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 mới Review 3 (Unit 6-7-8) Review 3: Language 1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. A word may be used more than once. (Sử dụng các hình thức đúng của các từ trong hộp để hoàn thành câu. Một từ có thể được ...
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 mới Review 3 (Unit 6-7-8)
Review 3: Language
1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. A word may be used more than once. (Sử dụng các hình thức đúng của các từ trong hộp để hoàn thành câu. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)
1. qualities | 2. android/robot | 3. extinct |
4. robots | 5. Android | 6. probation |
2. Complete the following table. Then use the words in the table to complete the sentences. (Hoàn thành bảng sau. Sau đó sử dụng các từ trong bảng để hoàn thành các câu.)
Noun | evolution | conservation | diversity |
Adj | evolutionary | conserved | diverse |
Verb | evolve | conserve | diversify |
1. conservation | 2. evolution | 3. diversity |
4. conserve | 5. evolve | 6. diverse |
3. Listen to part of the conversation below and mark the stressed syllables in the sentences. Then listen to the conversation again and practise it with a partner, using appropriate sentence stress. (Nghe một phần của cuộc trò chuyện dưới đây và đánh dấu những âm tiết được nhấn mạnh trong các câu. Sau đó, lắng nghe cuộc trò chuyện một lần nữa và luyện tập nó với một người bạn, sử dụng nhấn mạnh câu thích hợp.)
Student: What should I do to make a gooc impression on the job interviewer?
Career adviser: I think the most important thing is tc demonstrate your strong communication skills.
Student: My strong communication skills? I'm not sure whether I have any. What exactly do you think I need to do?
Career adviser: Well, do things like listening attentively, speaking confidently, making eye contact, and asking questions when appropriate.
4. Work with a partner. Practise asking questions and giving answers, using the future perfect and the prompts below. (Làm việc cùng một người bạn. Thực hành đặt câu hỏi và đưa ra câu trả lời, bằng cách sử dụng thì tương lai hoàn thành và các hướng dẫn dưới đây.)
1. How many pages will you have written by tomorrow? I'll have written 5 pages by then.
2. How many trees will our class have planted by the end of the day? We'll have planted 100 by then.
3. How many robots will the A.I. company have invented by the end of the year? They'll have invented 8 by then.
4. How long will this rhino have lived in the rescue centre by the end of this year? It'll have lived there for 5 years by then.
5. How many applications will the company have received by January 3rd? They'll have received 200 by then.
6. How many animals will the rescue centre have saved and taken in by this time next year? They'll have saved and taken in hundreds (of them) by then.
5. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong hộp.)
1. serviced | 2. repair | 3. published |
4. pulled out | 5. to design | 6. stolen |
6. Complete the sentences, reporting what was said. (Hoàn thành các câu, tường thuật lại những điều đã được nói đến)
1. My mother told me to spend more time studying and less time playing games.
2. The students asked the scientist to tell them about the importance of species diversity for all forms of life.
3. The environmentalist told the business community not to harm the environment or disturb the balance of the ecosystem.
4. The teacher asked the students to show him/her their reports on wildlife.
5. My brother offered to help me with my research into the latest generation of androids.
6. The A.I. expert advised the students to learn howto use the new smartphones apps.
7. Turn the following sentences into reported speech, using the reporting verbs: warn, suggest, promise, explain, advise, remind. (Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, sử dụng động từ tường thuật.)
1. Minh reminded Quang to drop into the robot shop on the way home.
2. My mother advised me to write a report on the saola.
3. The old lady warned him not to pull the cat's tail or it would scratch him.
4. Huong promised to work harder to get good qualifications.
5. The team leader suggested activating the next generation robot.
Review 3: Skills
1. Read the text about IUCN Red List. (Đọc văn bản về Danh sách Đỏ IUCN.)
Hướng dẫn dịch
Danh sách đỏ của Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn các loài. Thông tin được thu thập từ khắp nơi trên thế giới và phân tích cẩn thận. Nhiều yếu tố được xem xét, chẳng hạn như số còn lại, sự gia tăng tổng thể hoặc giảm dân số, tỷ lệ thành công về giống, và các mối đe dọa đã biết. Danh sách đỏ của IUCN sau đó phân loại các loài thành bảy loại: Thiệt hại (EX), Suy thoái trong tự nhiên (EW), Nguy cấp đang bị đe dọa (CR), Nguy cấp (EN), Vulnerable (VU), Gần bị đe dọa (NT) (LC).
Sau khi tuyệt chủng và tuyệt chủng trong tự nhiên, danh mục nguy cơ cao nhất được chỉ định bởi Danh sách Đỏ của IUCN đang bị đe dọa nghiêm trọng. Một loài đang bị đe dọa nghiêm trọng là một loài đang phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao trong tự nhiên. Nguy cấp là tình trạng bảo tồn nghiêm trọng tiếp theo đối với động vật hoang dã. Một loài dễ bị tổn thương là loài dễ bị tổn thương nếu các tình huống đe doạ sự sống sót và sinh sản của chúng không cải thiện. Lý do chính cho sự dễ bị tổn thương của nó là mất môi trường sống hoặc hủy diệt. Các loài có nhãn Gần bị đe doạ và ít quan tâm nhất, đã được đánh giá và bảo vệ về trạng thái bảo tồn tương đối an toàn và lành mạnh, mặc dù chúng có thể bị suy giảm.
Số lượng các loài đã tuyệt chủng và nguy cấp đang tăng lên hàng năm. Người ta ước tính rằng trên 40 phần trăm các loài trên trái đất có nguy cơ bị tuyệt chủng. Danh sách đỏ của IUCN có 3079 loài động vật và 2655 loài thực vật nguy cấp trên toàn thế giới năm 2012 và 1102 năm 1197 tương ứng năm 1998. Nhiều quốc gia trên thế giới hiện có luật bảo tồn các loài hoang dã và bảo vệ các loài nguy cấp và bị đe doạ. Tuy nhiên, cần phải làm nhiều hơn nữa để bảo vệ thành công đa dạng sinh học của hành tinh chúng ta.
2. Read the text again and decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box. (Đọc văn bản một lần nữa và quyết định xem các nhận định sau đây là đúng (T), sai (F), hoặc không xác định (NG). Đánh dấu vào ô thích hợp.)
1. T | 2. F | 3. NG | 4. F | 5. T | 6. F |
3. Work with a partner. Use the information below or your own ideas to make a conversation about the skills and/or qualities of one job. (Làm việc cùng một người bạn. Sử dụng các thông tin dưới đây hoặc ý tưởng của riêng bạn để tạo một cuộc trò chuyện về các kỹ năng và phẩm chất của một công việc.)
Jobs | Skills | Qualities |
1. childcare worker |
– nurturing – organising – instructing – tolerance – communication |
– devoted – friendly – competent – reliable – reliable |
2. nurse |
– compassion – patience – physical endurance – time management – experience |
– caring – empathetic – responsible – diligent – professional |
4. Listen to someone talking about his first encounter with a humanoid robot. (Nghe ai đó nói về cuộc gặp gỡ đầu tiên của mình với một robot hình người.)
1. C | 2. C | 3. B | 4. A | 5. C | 6. B |
5. Look at the job advertisements below. What one would you like to apply for? Consider whether you have the necessary skills and qualities. Discuss your ideas with a partner. (Xem quảng cáo việc làm dưới đây. Công việc nào bạn muốn nộp đơn? Hãy xem xét xem bạn có các kỹ năng và phẩm chất cần thiết. Thảo luận về ý tưởng của bạn với một bạn khác.)
Education | Skills | Experience | Qualities |
a nursing degree from a good university | compassion, patience, physical endurance | 2 years or more | responsible, caring, diligent |
6. Write your own CV to apply for one of the jobs advertised in 5 or a job of your choice. Tailor your CV to have a better chance to be shortlisted for an interview. (Viết CV của bạn để nộp đơn cho một trong những công việc được quảng cáo trong 5 hay một công việc bạn đã chọn. Chỉnh CV của bạn để có một cơ hội tốt hơn để được lọt vào danh sách cho một cuộc phỏng vấn.)
CURRICULUM VITAE
Personal details
Full name: Nguyen Minh Quang Address: 1661 Giang Van Minh, Ha Noi Mobile phone: 01234567888 Home phone: 04-37228888 Email: nguyenminhquang@speedymail.com Personal summary and career objectives
I am a highly motivated young person who works hard, has good interpersonal skills, and gets on well with people. I have just finished upper-secondary school and have a two month holiday before starting tertiary education. I am looking for a part-time job as a childcare worker. I play the piano, table tennis, and chess, swim well, and have a good command of English. In addition, I love children and can spend hours playing or interacting with them.
Educations and qualifications
May 2017: IELTS 7.5 (British Council, Ha Noi)
2012- 2017: Ha Noi Upper Secondary School 2010-2014: Ha Noi Lower Secondary School 2005-2010: Dai Yen Primary School
Work experience
2016-2017: Part-time childcare worker and tutor in Maths and English for two students during the summer Responsibilities included
– Walking them to school and back home
– Tutoring them in Maths and English
– Teaching them to play the piano
– Interacting and playing games with them Achievements
July 2012: Second prize in Swimming Contest, City level August 2011: Third prize in Piano Contest, City level Skills
– Compassion
– Excellent communication skills
Interests
– Music: piano
– Sports: table tennis, chess, swimming
References
Available upon request
Từ khóa tìm kiếm:
- giải tiếng anh 12 mới unit 3
- giai tieng anh lop 5 trang 6 7
Bài viết liên quan
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 mới Review 4 (Unit 9-10)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 mới Review 1 (Unit 1-2-3)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 mới Review 2 (Unit 4-5)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 mới Review 2 (Unit 4-5)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 mới Review 1 (Unit 1-2-3)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 mới Review 3 (Unit 6-7-8)
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 12: Life on other planets
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 3 (Unit 7-8-9)