Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: At school
Nội dung bài viết1 Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: At school 2 A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7) 3 B. The library (Phần trang SGK Tiếng Anh 7) Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: At school A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen and repeat. (Nghe và đọc.) ...
Nội dung bài viết1 Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: At school 2 A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7) 3 B. The library (Phần trang SGK Tiếng Anh 7) Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: At school A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen and repeat. (Nghe và đọc.) – It's seven o'clock. (Bây giờ là 7 giờ) – It's four fifteen. (4 giờ 15 phút) = It's a quarter past four. – It's five twenty-five. (5 giờ 25 phút) = It's twenty-five past five. – It's eight thirty. (8 giờ 30 phút) = It's half past eight. – It's nine forty. (9 giờ 40 phút) = It's twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút) – It's one forty-five. (1 giờ 45 phút) = It's a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút) Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với bạn học.) – What time is it? (Mấy giờ rồi?) It's seven o'clock. – What time is it? (3.15) It's three fifteen. It's fifteen past three. It's a quarter past three. – What time is it? (4.30) It's four thirty. It's half past four. – What time is it? (9.50) It's nine fifty. It's ten to ten. 2. Answer about you. (Trả lời về bạn.) a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?) => I get up at 6 o'clock. b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?) => Classes start at 7 o'clock. c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?) => They finish at eleven thirty. d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?) => I have lunch at eleven fourty-five. e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?) => I go to bed at 10 o'clock. 3. Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và đọc. Hoàn thành thời khóa biểu sau.) Math English Music History Physics Friday 7.00 7.50 8.40 9.40 10.30 English Geography Music Physics History Saturday 1.00 2.40 3.40 4.30 Physical Education Math English Physics Một số tên môn học: Math : môn Toán Physical Education: môn Thể Dục Geography : môn Địa Lý History : môn Lịch Sử Music : môn Nhạc Physics : môn Vật Lý Literature: môn Văn Home Economics : môn Kinh tế Gia đình Chemistry : môn Hóa Assembly : Chào cờ Biology : môn Sinh Class Meeting : Sinh hoạt lớp 4. Look at the pictures. Ask and answer questions. (Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.) Lan – What is Lan doing? (Lan đang làm gì?) => Lan is studying Physics. – What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?) => She has her Physics class at eight forty. Binh – What is Binh doing? => He's studying Geography. – What time does he have his Geography class? => He has his Geography class at ten ten. Hung – What is Hung doing? => He's studying English. – What time does Hung have his English class? => He has his English class at nine forty. Loan – What is Loan doing? => She's studying music. – What time does Loan have her Music class? => She has her music class at half past three. Hoa – What is Hoa doing? => She's studying Math. – What time does Hoa have her Math class? => She has her Math class at ten to two. Mi – What is Mi doing? => She's doing exercise. – What time does she have her Physical Education class? => She has her Physical Education class at two forty. 5. Listen and read. (Nghe và đọc.) Hướng dẫn dịch: Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh? Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm. Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ? Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40. Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không? Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc. Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu? Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng. Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử. Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì? Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị. Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của bạn vào vở bài tập. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn học.) Gợi ý: Các bạn viết thời khóa biểu dạng bảng vào vở bài tập, sau đó dựa vào bảng để hỏi và trả lời các câu hỏi giống như: A: When do you have Math? B: I have Literature classes on Monday and Wednesday. A: What other classes do you have on Monday? B: I have English and History. A: When do you have Literature class? B: ….. 6. Read. (Đọc.) Hướng dẫn dịch: TRƯỜNG HỌC Ở MỸ Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy. Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ. Questions: true or false? Check the boxes. (Câu hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu vào hộp.) T F a) Students do not usually wear school uniform. v b) There arc classes on Saturday morning. v c) Students don't have a break on the afternoon. v d) The school cafeteria sells food to students. v e) The school cafeteria only open at lunch time. v f) Baseball is an unpopular after-school activity. v 7. Play with words. (Chơi với chữ.) Hướng dẫn dịch: Remember. (Ghi nhớ.) B. The library (Phần trang SGK Tiếng Anh 7) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.) Hướng dẫn dịch: Thủ thư: Như các em có thể thấy, đây là thư viện của chúng ta và kia là sách của chúng ta. Những giá đỡ này có tạp chí và những giá đỡ kia có báo. Những chiếc kệ bên trái này có sách toán và sách khoa học: hóa học, vật lý và sinh học. Những chiếc kệ bên phải kia có sách lịch sử và địa lý, từ điển và tác phẩm văn học bằng tiếng Việt. Hoa: Có sách tiếng Anh nào không ạ? Thủ thư: Có. Những cuốn sách ở cuối thư viện kia là sách bằng tiếng Anh. Có sách đọc thểm, tiểu thuyết, sách tham khảo và từ điển. Được rồi. Bây giờ, hãy theo cô sang phòng video bên cạnh. Trả lời câu hỏi: a) Where are the magazines? (Các cuốn tạp chí ở đâu?) => The magazines are on the racks. b) Where are the newspapers? (Các tờ báo ở đâu?) => The newspapers are on the racks, too. c) What books are on the left? (Sách gì ở bên trái?) => On the left are the shelves of Math and Science books. d) What books are on the right? (Sách gì ở bên phải?) => On the right are the shelves of History and Geography books, dictionaries and Literature in Vietnamese. e) Where are the books in English? (Các sách tiếng Anh ở đâu?) => The books in English are at the back of the library. f) What time does the library open? (Mấy giờ thư viện mở cửa?) => The library opens at 7 am. g) What time does it close? (Mấy giờ thư viện đóng cửa?) => It closes at half past 4.30 pm. 2. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch: Nga: Chào cô. Thủ thư: Chào em. Cô có thể giúp gì không? Nga: Vâng. Thư cô, em có thể tìm các sách toán ở đâu? Thủ thư: Chúng ở trên các kệ ở bên trái. Nga: Ở đây có tạp chí và báo không? Thủ thư: Có. Chúng ở trên các giá đỡ ở giữa. Nga: Cảm ơn cô rất nhiều. Thủ thư: Không có gì. Now ask and answer questions about the library plan in B1. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về sơ đồ thư viện ở bài tập B1.) Gợi ý: 1. Where are the magazines and newspapers? => They are on the racks in the middle of the library. 2. Where are the shelves of maths and science books? => They're on the left of the library. 3. Where are the History and Geography books? => They're on the shelves on the right. 4. What kinds of books are on the shelves at the back of library? => They're English books, novels, dictionaries and reference books. 3. Listen. Where are they? (Nghe. Chúng ở đâu?) Label the shelves and racks in your exercise book. (Ghi tên các kệ sách và giá sách vào vở bài tập của em.) 1. Study area 4-5. Magazines - newspapers 2. Science and Math books 6-7. English books 3. Geography, History books 8. Librarian's desk Nội dung bài nghe: Nhấp chuột một lần để hiển thị nội dung bài nghe, nhấp đúp chuột để ẩn phần này 4. Read. Then answer. (Đọc. Sau đó trả lời.) Hướng dẫn dịch: Một trong những thư viện lớn nhất thế giới là thư viện Quốc Hội Mỹ. Nó ở thành phố Washington D.C, thủ đô của nước Mỹ. Nó tiếp nhận các ấn bản của tất cả các đầu sách của Mỹ. Nó chứa hơn 100 triệu cuốn sách. Nó có khoảng 1 000 km các kệ sách. Nó có hơn 5 000 nhân viên. Trả lời câu hỏi: a) Where is the Library of Congress? (Thư viện Quốc Hội ở đâu?) => The library of Congress is in Washington D.C. b) How many books does it have? (Nó có bao nhiêu sách?) => It has over 100 million books. c) How long are its shelves? (Các kệ sách của nó dài bao nhiêu?) => The shelves are about 1.000 km long. d) How many people work there? (Có bao nhiêu người làm việc ở đó?) => Over five thousand people work there. e) Why is it so large? (Tại sao nó rộng như vậy?) => Because it contains so many books. 5. Play with words. (Chơi với chữ.) Hướng dẫn dịch: Remember. (Ghi nhớ.) Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: At schoolĐánh giá bài viết Từ khóa tìm kiếmgiai anh 7 unit 7 b sbtgiải bài tập sách bài tập Tiếng Anh 7 unit 4 b 5giải bài tập tiếng anh 7unit 4 at school phần b the libraryhướng dẫn làm sách bài tập tiếng anh lớp 7 unit 4 Có thể bạn quan tâm?Giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Work and PlayGiải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2: School talksGiải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4. Big or SmallGiải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2: At SchoolGiải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: A day in the life ofGiải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: After SchoolGiải Toán lớp 2 bài Luyện tập chung trang 44 SGK Toán lớp 2Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: My Neighborhood
A. Schedules (Phần 1-7 trang 42-46 SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc.)
– It's seven o'clock. (Bây giờ là 7 giờ)
– It's four fifteen. (4 giờ 15 phút)
= It's a quarter past four.
– It's five twenty-five. (5 giờ 25 phút)
= It's twenty-five past five.
– It's eight thirty. (8 giờ 30 phút)
= It's half past eight.
– It's nine forty. (9 giờ 40 phút)
= It's twenty to ten. (10 giờ kém 20 phút)
– It's one forty-five. (1 giờ 45 phút)
= It's a quarter to two. (2 giờ kém 15 phút)
Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với bạn học.)
– What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock.
– What time is it? (3.15)
It's three fifteen.
It's fifteen past three.
It's a quarter past three.
– What time is it? (4.30)
It's four thirty.
It's half past four.
– What time is it? (9.50)
It's nine fifty.
It's ten to ten.
2. Answer about you.
(Trả lời về bạn.)
a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
=> I get up at 6 o'clock.
b) What time do classes start? (Các tiết học bắt đầu lúc mấy giờ?)
=> Classes start at 7 o'clock.
c) What time do they finish? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)
=> They finish at eleven thirty.
d) What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
=> I have lunch at eleven fourty-five.
e) What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
=> I go to bed at 10 o'clock.
3. Listen and write. Complete the schedule.
(Nghe và đọc. Hoàn thành thời khóa biểu sau.)
Math English Music History Physics
Friday
7.00 | 7.50 | 8.40 | 9.40 | 10.30 |
English | Geography | Music | Physics | History |
Saturday
1.00 | 2.40 | 3.40 | 4.30 |
Physical Education | Math | English | Physics |
Một số tên môn học:
Math : môn Toán | Physical Education: môn Thể Dục |
Geography : môn Địa Lý | History : môn Lịch Sử |
Music : môn Nhạc | Physics : môn Vật Lý |
Literature: môn Văn | Home Economics : môn Kinh tế Gia đình |
Chemistry : môn Hóa | Assembly : Chào cờ |
Biology : môn Sinh | Class Meeting : Sinh hoạt lớp |
4. Look at the pictures. Ask and answer questions.
(Nhìn vào các bức tranh sau. Hỏi và đáp.)
Lan
– What is Lan doing? (Lan đang làm gì?)
=> Lan is studying Physics.
– What time does Lan have her Physics class? (Khi nào thì cô ấy có tiết Vật Lý?)
=> She has her Physics class at eight forty.
Binh
– What is Binh doing?
=> He's studying Geography.
– What time does he have his Geography class?
=> He has his Geography class at ten ten.
Hung
– What is Hung doing?
=> He's studying English.
– What time does Hung have his English class?
=> He has his English class at nine forty.
Loan
– What is Loan doing?
=> She's studying music.
– What time does Loan have her Music class?
=> She has her music class at half past three.
Hoa
– What is Hoa doing?
=> She's studying Math.
– What time does Hoa have her Math class?
=> She has her Math class at ten to two.
Mi
– What is Mi doing?
=> She's doing exercise.
– What time does she have her Physical Education class?
=> She has her Physical Education class at two forty.
5. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?
Thu: Mình có các tiết tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.
Hoa: Chúng bắt đầu lúc mấy giờ?
Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình vào ngày thứ Tư lúc 8 giờ 40. Vào thứ Năm, mình có tiết tiếng Anh lúc 9 giờ 40.
Hoa: Vào thứ Năm bạn còn có những tiết học khác không?
Thu: Mình có tiết Toán, Địa Lý, Thể Dục và Nhạc.
Hoa: Môn học ưa thích của bạn là gì vậy Thu?
Thu: Mình thích môn Lịch Sử. Đó là môn học thú vị và quan trọng.
Hoa: Ừ, mình cũng thích môn Lịch Sử.
Thu: Môn học ưa thích của bạn là gì?
Hoa: À, môn Toán. Nó thì khó nhưng thú vị.
Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer question about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của bạn vào vở bài tập. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn học.)
Gợi ý: Các bạn viết thời khóa biểu dạng bảng vào vở bài tập, sau đó dựa vào bảng để hỏi và trả lời các câu hỏi giống như:
A: When do you have Math?
B: I have Literature classes on Monday and Wednesday.
A: What other classes do you have on Monday?
B: I have English and History.
A: When do you have Literature class?
B: …..
6. Read.
(Đọc.)
Hướng dẫn dịch:
TRƯỜNG HỌC Ở MỸ
Trường học ở Mỹ thì hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thì không có đồng phục học sinh. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học ở trường kết thúc vào lúc 3 giờ 30 hoặc 4 giờ. Không có giờ học vào thứ Bảy.
Học sinh có một giờ để ăn trưa và hai lần giải lao 20 phút mỗi ngày. Một lần giải lao vào buổi sáng, lần kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của trường để mua đồ ăn nhẹ và đồ uống vào giờ giải lao hoặc giờ ăn trưa. Các hoạt động ngoại khóa phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.
Questions: true or false? Check the boxes. (Câu hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu vào hộp.)
T | F | |
---|---|---|
a) Students do not usually wear school uniform. | v | |
b) There arc classes on Saturday morning. | v | |
c) Students don't have a break on the afternoon. | v | |
d) The school cafeteria sells food to students. | v | |
e) The school cafeteria only open at lunch time. | v | |
f) Baseball is an unpopular after-school activity. | v |
7. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Hướng dẫn dịch:
Remember.
(Ghi nhớ.)
B. The library (Phần trang SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
Thủ thư: Như các em có thể thấy, đây là thư viện của chúng ta và kia là sách của chúng ta. Những giá đỡ này có tạp chí và những giá đỡ kia có báo. Những chiếc kệ bên trái này có sách toán và sách khoa học: hóa học, vật lý và sinh học. Những chiếc kệ bên phải kia có sách lịch sử và địa lý, từ điển và tác phẩm văn học bằng tiếng Việt.
Hoa: Có sách tiếng Anh nào không ạ?
Thủ thư: Có. Những cuốn sách ở cuối thư viện kia là sách bằng tiếng Anh. Có sách đọc thểm, tiểu thuyết, sách tham khảo và từ điển. Được rồi. Bây giờ, hãy theo cô sang phòng video bên cạnh.
Trả lời câu hỏi:
a) Where are the magazines? (Các cuốn tạp chí ở đâu?)
=> The magazines are on the racks.
b) Where are the newspapers? (Các tờ báo ở đâu?)
=> The newspapers are on the racks, too.
c) What books are on the left? (Sách gì ở bên trái?)
=> On the left are the shelves of Math and Science books.
d) What books are on the right? (Sách gì ở bên phải?)
=> On the right are the shelves of History and Geography books, dictionaries and Literature in Vietnamese.
e) Where are the books in English? (Các sách tiếng Anh ở đâu?)
=> The books in English are at the back of the library.
f) What time does the library open? (Mấy giờ thư viện mở cửa?)
=> The library opens at 7 am.
g) What time does it close? (Mấy giờ thư viện đóng cửa?)
=> It closes at half past 4.30 pm.
2. Listen. Then practice with a partner.
(Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Hướng dẫn dịch:
Nga: Chào cô.
Thủ thư: Chào em. Cô có thể giúp gì không?
Nga: Vâng. Thư cô, em có thể tìm các sách toán ở đâu?
Thủ thư: Chúng ở trên các kệ ở bên trái.
Nga: Ở đây có tạp chí và báo không?
Thủ thư: Có. Chúng ở trên các giá đỡ ở giữa.
Nga: Cảm ơn cô rất nhiều.
Thủ thư: Không có gì.
Now ask and answer questions about the library plan in B1. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về sơ đồ thư viện ở bài tập B1.)
Gợi ý:
1. Where are the magazines and newspapers?
=> They are on the racks in the middle of the library.
2. Where are the shelves of maths and science books?
=> They're on the left of the library.
3. Where are the History and Geography books?
=> They're on the shelves on the right.
4. What kinds of books are on the shelves at the back of library?
=> They're English books, novels, dictionaries and reference books.
3. Listen. Where are they?
(Nghe. Chúng ở đâu?)
Label the shelves and racks in your exercise book. (Ghi tên các kệ sách và giá sách vào vở bài tập của em.)
1. Study area 4-5. Magazines - newspapers
2. Science and Math books 6-7. English books
3. Geography, History books 8. Librarian's desk
Nội dung bài nghe:
Nhấp chuột một lần để hiển thị nội dung bài nghe, nhấp đúp chuột để ẩn phần này
4. Read. Then answer.
(Đọc. Sau đó trả lời.)
Hướng dẫn dịch:
Một trong những thư viện lớn nhất thế giới là thư viện Quốc Hội Mỹ. Nó ở thành phố Washington D.C, thủ đô của nước Mỹ. Nó tiếp nhận các ấn bản của tất cả các đầu sách của Mỹ. Nó chứa hơn 100 triệu cuốn sách. Nó có khoảng 1 000 km các kệ sách. Nó có hơn 5 000 nhân viên.
Trả lời câu hỏi:
a) Where is the Library of Congress? (Thư viện Quốc Hội ở đâu?)
=> The library of Congress is in Washington D.C.
b) How many books does it have? (Nó có bao nhiêu sách?)
=> It has over 100 million books.
c) How long are its shelves? (Các kệ sách của nó dài bao nhiêu?)
=> The shelves are about 1.000 km long.
d) How many people work there? (Có bao nhiêu người làm việc ở đó?)
=> Over five thousand people work there.
e) Why is it so large? (Tại sao nó rộng như vậy?)
=> Because it contains so many books.
5. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Hướng dẫn dịch:
Remember.
(Ghi nhớ.)