15/01/2018, 09:06

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 2 (Unit 4 - 5 - 6)

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 2 (Unit 4 - 5 - 6) Để học tốt Tiếng Anh 6 Thí điểm Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 2 VnDoc.com xin giới thiệu đến quý ...

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 2 (Unit 4 - 5 - 6)

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Review 2 

VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm đưa đến cho quý thầy cô và các em nguồn tài liệu hữu ích nhằm tổng hợp kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho các bài học tiếp theo. 

Language (Ngôn ngữ) - trang 68 Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK tiếng anh 6 mới

Vận dụng các kiến thức lý thuyết đã học để làm bài tập phần Language (Ngôn ngữ) - trang 68 Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK tiếng anh 6 mới

1. Read these tongue twisters.

1. A cheap ship trip.

2. MrTongue Twister will list the best forests to visit.

3. We surely shall see the sun shine soon.

Hướng dẫn:

Đọc những nhóm từ khó phát âm.

1. A cheap ship trip.

2. Mr Tongue Twister will list the best forests to visit.

3. We surely shall see the sun shine soon.

2. Find in the box the opposites of the words. Write them in the spaces provided.

short, umimportant, noisy, cheap, marvelous, small, clean, sad, exciting, boring, hot, low

1. big ________

2. quiet ______

3. expensive __

4. high _______

5. happy _______

6. cold ___________

7. important ______

8. long ______

9. polluted _________

10. interesting_____

Hướng dẫn:

Tìm từ trái nghĩa trong khung bên với từ đã cho. Viết chúng vào chỗ trống đã cho.

1. small            2. noisy                     3. cheap            4. low                  5. sad

6. hot               7. unimportant           8. short             9.clean              10. boring

3. Choose the correct word for each of the definitions.

1. An area of approximately square-shaped land in a city or a town, often including the buildings that surround it. square/ supermarket

2. The first person visiting your house at Tet. relative/ first footer

3. Water, especially from a river or stream, dropping from a higher to a lower point, sometimes from a great height, waterfall/ lake

4. A building, or a room in a building, where you can buy goods or get services, school/ shop

5. A building where objects of historical, scientific or artistic interest are kept, theatre/ museum

6. An area, often covered with sand or rocks, where there is very little rain and not many plants, desert/ rocks

7. To hope or express hope for another person's success or happiness or pleasure on a particular occasion, wish/ greet

8. Children often receive it in red envelopes at Tet. lucky money/ new clothes

9. A raised part of the Earth's surface, much larger than a hill, forest/ mountain

Hướng dẫn:

Chọn từ đúng cho mỗi định nghĩa sau.

1. square (quảng trường)                 2. first footer (người xông đất)

3. waterfall (thác nước)                    4. shop (cửa hàng)

4. museum (bảo tàng)                      6. desert (sa mạc)

7. wish (ước muốn, lời chúc)            8. lucky money (tiền lì xì)

9. mountain (núi)

1. Một khoảng đất có hình vuông trong một thành phố hoặc thị trấn, thường bao gồm những tòa nhà bao quanh nó.

2. Người đầu tiên thăm nhà bạn vào dịp Tết.

3. Nước, đặc biệt là từ một dòng sông hay suối, rơi từ điểm cao hơn xuấng điểm thấp hơn, đôi khi từ độ cao rất lớn.

4. Một tòa nhà, hay một căn phòng trong một tòa nhà, nơi bạn có thể mua hàng hóa hoặc sử dụng dịch vụ.

5. Một tòa nhà, nơi đồ vật có tính lịch sử, khoa học và mang tính nghệ thuật được gìn giữ.

6. Một khu vực, thường được bao phủ với cát hoặc đá, nơi có ít mưa và không có nhiều cây.

7. Để hy vọng hoặc bày tỏ niềm hy vọng cho sự thành công của người khác hay hạnh phúc, mơ ước nhân một dịp đặc biệt.đ

8. Trẻ con thường nhận nó trong phong bì đỏ vào ngày Tết.

9. Một phần nhô lên của bề mặt Trái Đất, to hơn một ngọn đồi.

4. Write the words in bold from 3 in the correct group.

1. Places in a village, city or town:________________

2. Natural wonders:___________________

3. New Year festivals:__________________

Skills (Kỹ năng) - trang 69 Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK tiếng anh 6 mới

Vận dụng lý thuyết đã học để làm bài tập trong phần Skills (Kỹ năng) - trang 69 Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK tiếng anh 6 mới.

1.  Read the website about Singapore and find the names of:

1. a natural attraction

2. an ethnic quarter

3. a place to enjoy art collections

4. a place for the whole family to have fun

Hướng dẫn:

Đọc website về Singapore và tìm tên của:

1. Một điểm đến tự nhiên

The Zoo, Night Safari, Jurong Bird Park

Sở thú, Vườn thú đêm, Công viên chim Jurong 

2. Một khu phố dân tộc

Chinatown, Kampong Glam, Little India

Khu phố người Hoa, Kampong Giam, khu tiểu Ẩn

3. Nơi thưởng thức những bộ SƯU tập nghệ thuật.

Art Retreat, NUS Museum and the Red Dot Design Museum

Bảo- tàng Art Retreat, Bảo tàng Quốc gia Singapore và Bảo tàng Red

4. Một nơi cho cả gia đình vui chơi.

Resorts World Sentosa Khu nghỉ dưỡng Quốc tế Sentosa

Thăm Singapore!

1. Khám phá rừng nhiệt đới và đi quanh các khu vườn và công viên. Thực hiện một chuyếến đi đến sở thú, Vườn thú đêm, Công viên chim Jurong để xem vài loài thú quý hiếm và đáng sợ nhất thế giới.

2. Đi đến Bảo tàng Art Retreat, Bảo tàng Quốc gia Singapore, Bảo tàng Red Dot Design để thưởng thức những bộ sưu tập nghệ thuật ấn tượng, vài bộ sưu tập ở đây nằm trong số những bộ sưu tập độc đáo và đẹp nhất thế giới.

3. Người ta nói sự đa dạng không nơi nào hơn ở Singapore. Hãy cảm nhận ván hóa xung quanh bạn trong khu vực của từng dân tộc như Phố người Hoa, Kampong Glam, Little India với những lễ hội và lễ kỷ niệm suốt năm.

4. Các gia đình tìm kiếm những hoạt động phiêu lưu phải đến Sentosa, nơi mà họ có thể thăm những khu tưởng niệm lịch sử, cũng như điểm giải trí hàng đầu thế giới, bao gồm Resorts World Sentosa.

2. Read the website again. Match the paragraphs with four of the headings.

a. Family

b. Sports

c. Culture

d. Arts

e. Nature

f. Shopping

Hướng dẫn:

Đọc lại website lần nữa. Nối đoạn văn với 4 tựa đề sao cho phù hợp.

a - e. Nature (Thiên nhiên)

b - d. Arts (Nghệ thuật)

c - c. Culture (Văn hóa)

d - a. Family (Gia đình)

3. Answer the questions.

1. Where should you go in Singapore if you want to see the nature?

2. What is the special thing about Singapore's museums and galleries?

3. When do the festivals and celebrations in the ethnic quarters take place?

4. What can families do in Sentosa?

Hướng dẫn:

Trả lời câu hỏi.

1. Ở Singapore, bạn nên đi đâu nếu bạn muốn xem thiên nhiên?

Rainforests, gardens, parks, the zoo, Night Safari, Jurong Bird Park. Khu rừng nhiệt đới, khu vườn, công viên, sở thú, vườn thú đêm, Công viên chim Jurong

2. Điều gì đặc biệt về bảo tàng và phòng trưng bày ở Singapore?

They have impressive art collections, some of which are among the best and finest from all over the world.

Chúng có một số bộ sưu tập ấn tượng, một vài bộ sưu tập ở đây nằm trong số những bộ sưu tập độc đáo và đẹp nhất thế giới.

3. Khi nào lễ hội và lễ kỷ niệm ở khu phố dân tộc diễn ra?

They happen all year round. Chúng diễn ra cả năm.

4. Các gia đình có thể làm gì ở Sentosa?

They can have adventurous activities, visit historical monuments, or go to Resorts World Sentosa.

Họ có thể có những hoạt động phiêu lưu mạo hiểm, thăm những khu tưởng niệm lịch sử, hoặc đến khu nghỉ dưỡng quốc tế Sentosa.

0