15/01/2018, 13:38

Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 20: Dụng cụ cơ khí

Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 20: Dụng cụ cơ khí Giải bài tập sách giáo khoa môn Công nghệ 8 Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 20 được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp. Tài liệu sẽ giúp các ...

Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 20: Dụng cụ cơ khí

Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 20

được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp. Tài liệu sẽ giúp các em hệ thống lại những kiến thức đã học trong bài, định hướng phương pháp giải các bài tập cụ thể. Ngoài ra việc tham khảo tài liệu còn giúp các em rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập.

Bài 20: Dụng cụ cơ khí

Câu 1 trang 70 SGK Công Nghệ 8: Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra? Công dụng của chúng? Nêu cấu tạo của thước cặp?

Hướng dẫn trả lời

  • Thước đo chiều dài gồm:
    • Thước lá: Được chế tạo bằng thép hợp kim, dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm.
    • Thước cặp: Thước cặp được chế tạo bằng thép hợp kim, dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ.. với những kích thước không lớn lắm.
  • Thước đo góc:
    • Gồm êke, ke vuông, thước đo góc vạn năng
  • Thước cặp có cấu tạo gồm gồm cán, mỏ, khung động và vít hàm, thang đo độ chính xác, thang đo sâu, thang đo độ dài của du xích.

Câu 2 trang 70 SGK Công Nghệ 8: Hãy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt?

Hướng dẫn trả lời

Cờ lê, tua vít , mỏ lét và dụng cụ kẹp chặt: eto, kìm

Gồm mặt động, mặt tĩnh, bánh răng và phần cán

Dùng để tháo lắp các loại bu lông-đai ốc

Gồm phần đầu phần thân và phần cán

Dùng để tháo lắp các loại vít có đầu xẻ rãnh.

Gồm má động, má tĩnh, tay quay

Dùng để kẹp chặt vật khi gia công

Gồm phần mỏ và phần cán

Dùng để kẹp chặt vật bằng lực của bàn tay

Gồm 2 mặt tĩnh và phần cán

Dùng để tháo lắp các loại bu lông-đai ốc

Lời giải hay bài tập Công Nghệ 8 Câu 3 SGK trang 70: Nêu công dụng của các dụng cụ gia công?

Hướng dẫn trả lời

  • Búa: dùng để đóng, tháo.
  • Cưa: cắt vật liêu.
  • Đục: đục lỗ, cắt vật liệu.
  • Dũa: mài, dũa vật liệu.
0