13/01/2018, 20:13

Giải bài 67,68,69, 70,71,72,73,74 trang 31,32 SGK Toán 8 tập 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Giải bài 67,68,69, 70,71,72,73,74 trang 31,32 SGK Toán 8 tập 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp Bài 12 chương 1: Giải bài 67,68,69 trang 31 ; bài 70,71,72,73,74 trang 32 SGK Toán 8 tập 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp và Luyện tập. Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự ...

Giải bài 67,68,69, 70,71,72,73,74 trang 31,32 SGK Toán 8 tập 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bài 12 chương 1: Giải bài 67,68,69 trang 31; bài 70,71,72,73,74 trang 32 SGK Toán 8 tập 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp và Luyện tập.

Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đathức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đathức Q và R sao cho:

A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc của 1

– Nếu R = 0, ta được phép chia hết.

– Nếu R ≠ 0, ta được phép chia có dư.

Giải bài tập trong SGK bài 12 Toán 8 tập 1 trang 31, 32

Bài 67. Sắp xếp các đathức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:

a) (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3);

b) (2x4 – 3x2 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2).

HD: a) (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3)

Sắp xếp lại: (x3 – x– 7x + 3 ) : (x – 3)dap-an-67a

b) (2x4 – 3x2 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2)

Sắp xếp lại:  (2x4 – 3x2 – 3x2 + 6x – 2) : (x2 – 2)dap-an-67b


Bài 68. Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:

a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y);

b) (125x3 + 1) : (5x + 1);

c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x).

HD: a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) = x + y.

b) (125x3 + 1) : (5x + 1) = [(5x)3 + 1] : (5x + 1)

= (5x)2 – 5x + 1 = 25x2 – 5x + 1.

c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x) = (x – y)2 : [-(x – y)] = – (x – y) = y – x

Hoặc (x2 – 2xy + y2) : (y – x) = (y2 – 2xy + x2) : (y – x)

= (y – x)2 : (y – x) = y – x.


Bài 69. Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2+ 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R.

dap-an-bai-69-toan-8

Vậy 3x4 + x3 + 6x – 5 = (x2+ 1)(3x2 + x – 3) + 5x – 2


Luyện tập

Bài 70. Làm tính chia:

a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2;

b) (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y.

a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = (25x5 : 5x2 ) – (5x4 : 5x2 ) + (10x2 : 5x2 )  = 5x3 – x2 + 2

b) (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y

= (15x3y2 : 6x2y) + (– 6x2y : 6x2y) + (– 3x2y2 : 6x2y)

= 15/6xy – 1 – 3/6y = 5/2xy – 1/2y – 1.


Bài 71. Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đathức A có chia hết cho đathức B hay không.

a) A = 15x4 – 8x3 + x2

B = 1/2x2

b) A = x2 – 2x + 1

B = 1 – x

HD: a) Ta có 15x4 ; 8x3 ; x2 chia hết cho 1/2x2  nên đa thức A chia hết cho B.

b) A chia hết cho B, vì x– 2x + 1 = (1 – x)2, chia hết cho 1 – x


Bài 72 Toán 8 tập 1. Làm tính chia:

(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1).

dap-an-ai-72

Khi đó :(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) = (x2 – x + 1)(2x3 + 3x – 2).


Bài 73. Tính nhanh:

a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y);                     b) (27x3 – 1) : (3x – 1);

c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1);                 d) (x2 – 3x + xy -3y) : (x + y)

Đáp án: a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = [(2x)2 – (3y)2] : (2x – 3y) = (2x –3y)(2x +3y) : (2x –3y) = 2x + 3y;

b) (27x3 – 1) : (3x – 1) = [(3x)3 – 1] : (3x – 1) = (3x – 1) [(3x)2 + 3x + 1] : (3x – 1) = 9x2 + 3x + 1

c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = [(2x)3 + 1] : (4x2 – 2x + 1)

= (2x + 1)[(2x)2 – 2x + 1] : (4x2 – 2x + 1)

= (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) : (4x2 – 2x + 1)  = 2x + 1

d) (x2 – 3x + xy -3y) : (x + y)

= [(x2 + xy) – (3x + 3y)] : (x + y)

= [x(x + y) – 3(x + y)] : (x + y)

= (x + y)(x – 3) : (x + y)

= x – 3.


Bài 74. Tìm số a để đathức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đathức x + 2

Giải bài 74:

dap-an-bai-74

Khi đó 2x3 – 3x2 + x + a = (x + 2) (2x2 – 7x + 15) + a – 30 để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đathức (x + 2) thì phần dư a – 30 = 0 hay a = 30.

0