22/02/2018, 14:45

Giải bài 19,20,21, 22,23 trang 36 toán 7 tập 2: Luyện tập đơn thức đồng dạng

Đáp án và Giải bài 19,20,21, 22,23 trang 36 SGK toán 7 tập 2 : Luyện tập đơn thức đồng dạng – Chương 4 Đại số. Bài 19 trang 36 Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số Tính giá trị của biểu thức 16x 2 y 5 – 2x 3 y 2 tại x = 0,5 và y = -1. Đáp án và hướng dẫn giải bài 19: ...

Đáp án và Giải bài 19,20,21, 22,23 trang 36 SGK toán 7 tập 2: Luyện tập đơn thức đồng dạng – Chương 4 Đại số.

Bài 19 trang 36 Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số

Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.

Đáp án và hướng dẫn giải bài 19:

Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có:

16x2y5 – 2x3y2 = 16 (1/2)(-1)5 – 2 (1/2)(-1)2

= 16. 1/4 .(-1) – 2 . 1/8 . 1 = -4 – 1/4 = – 17/4

Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3ytại x = 0,5 và y = -1 là – 17/4.


Bài 20 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.

Đáp án và hướng dẫn giải bài 20:

Có vô số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn:

Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là:

5x2y;  2/3 x2y; – 1/3 x2y

Tổng cả bốn đơn thức:

-2x2y + 5x2y + 2/3 x2y + (- 1/3 x2y) = (-2 + 5 + 2/3 – 1/3) x2y = 10/3 x2y.


Bài 21 trang 36  SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số

Tính tổng của các đơn thức:

3/4 xyz2; 1/2 xyz2;   -1/4xyz2;

Đáp án và hướng dẫn giải bài 21:

Tổng của các đơn thức: 3/4 xyz2; 1/2 xyz2;   -1/4xyz2; là:

3/4 xyz+1/2 xyz2 +  (-1/4xyz2 )= ( 3/4 + 1/2 -1/4) xyz= xyz2.


Bài 22 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số

Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:

a) 12/15 x4y2 và 5/9 xy;

b) -1/7 x2y và – 2/5 xy4.

Đáp án và Hướng dẫn giải bài 22:

a) Tích của hai đơn thức  12/15 x4y2 và 5/9 xy là:

12/15 x4y2 . 5/9 xy = 4/9 x5 y3;

Đơn thức tích có bậc 8.

b) -1/7 x2y .(- 2/5 xy4) = 2/35 x3y5;

Đơn thức tích có bậc 8.


Bài 23 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 – Chương 4 Đại số

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:

a) 3x2y +[] = 5x2y

b) [] – 2x2 = -7x2

c) [] + []  = x5.

Đáp án và hướng dẫn giải bài 23:

Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống:

a) 3x2y + []  = 5x2y   → []  là 2x2y

b) []  – 2x2 = -7x    → []  là -5 x2      

c) []  + []  = xcó nhiều cách điền khác nhau:

  • Ba ô trống là ba đơn thức đồng dạng với và tổng 3 hệ số bằng 1 chẳng hạn 15x; -12x; -2x.
  • Một ô là x, thì ô còn lại là 2 đơn thức đồng dạng có hệ đối nhau chẳng hạn: x; 2x2 ; -2x2 .

Giải bài 24,25,26, 27,28 trang 38 Toán 7 tập 2: Đa thức

0